PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD24 Tuong giao giua duong thang va do thi ham so (MỞ RỘNG).docx

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 CHỦ ĐỀ 24: TƯƠNG GIAO GIỮA ĐỒ THỊ VÀ HÀM SỐ I. LÝ THUYẾT  Để tìm tọa độ giao điểm của ()P 2 yax= ()0a¹ và ()d ymxn=+ , ta tiến hành làm các bước như sau: Bước 1: Lập phương trình hoành độ giao điểm của ()P và ()d : 2axmxn=+ ()I Bước 2: Tìm số giao điểm. Nếu ()I vô nghiệm thì ()d không cắt ()P . Nếu ()I có 2 nghiệm phân biệt thì ()d cắt ()P tại 2 điểm phân biệt. Nếu ()I có nghiệm kép nghiệm thì ()d tiếp xúc ()P tại 1 điểm. Bước 3: Nếu phương trình (4. ()I 1) có nghiệm ix thì suy ra tung độ giao điểm là 2iiyax= hoặc . iiymxn=+ II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đường thẳng :dymxn=+ và parabol 2():(0)Pyaxa=¹ tiếp xúc với nhau khi phương trình 2axmxn=+ có: A. Hai nghiệm phân biệt. B. Nghiệm kép. C. Vô nghiệm. D. Có hai nghiệm âm. Câu 1. Đáp án B. Lời giải Đường thẳng  d và parabol  ()P tiếp xúc với nhau khi phương trình 22 0axmxnaxmxn=+Û--= có nghiệm kép   Δ(0)= Câu 2. Đường thẳng :dymxn=+ và parabol 2():(0)Pyaxa=¹ không cắt nhau khi phương trình 2axmxn=+ có: A. Hai nghiệm phân biệt. B. Nghiệm kép. C. Vô nghiệm. D. Có hai nghiệm âm. Câu 2. Đáp án C. Lời giải Đường thẳng  d và parabol  ()P tiếp xúc với nhau khi phương trình 22 0axmxnaxmxn=+Û--= vô nghiệm Δ(0)<
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Câu 3. Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình 2axmxn=+ vô nghiệm thì đường thẳng :dymxn=+ và parabol 2():(0)Pyaxa=¹ A. Cắt nhau tại hai điểm. B. Tiếp xúc với nhau. C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại gốc tọa độ. Câu 3. Đáp án C. Lời giải Đường thẳng  d và parabol  ()P tiếp xúc với nhau khi phương trình 22 0axmxnaxmxn=+Û--= vô nghiệm Δ(0)< Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình 2axmxn=+ có hai nghiệm phân biệt thì đường thẳng :dymxn=+ và parabol 2():(0)Pyaxa=¹ A. Cắt nhau tại hai điểm. B. Tiếp xúc với nhau. C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại gốc tọa độ. Câu 4. Đáp án A. Lời giải Đường thẳng  :dymxn=+ và parabol  2():(0)Pyaxa=¹ cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi phương trình 220axmxnaxmxn=+Û--= có hai nghiệm phân biệt. Câu 5. Số giao điểm của đường thẳng :24dyx=+ và parabol 2():Pyx= là: A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 5. Đáp án A. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm  2224240xxxx=+Û--= có  Δ50¢=> nên phương trình có hai nghiệm phân biệt hay đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt. Câu 6. Tìm tham số m để đường thẳng 1 : 2dyxm=+ tiếp xúc với parabol 2 (): 2 x Py= . A. 1 4m= . B. 1 4m=- . C. 1 8m= . D. 1 8m=- . Câu 6. Đáp án D. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm  2 21 20 22 x xmxxm=+Û--=  có  Δ81m=+
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 Để đường thẳng  d tiếp xúc với parabol  ()P thì  Δ1 0810 8mm=Û+=Û=- Câu 7. Tìm tham số m để đường thẳng :2dymx=+ cắt parabol 2 (): 2 x Py= tại hai điểm phân biệt. A. 2m= . B. 2m=- . C. 4m= . D. mÎR . Câu 7. Đáp án D. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm  2 2 2240 2 x mxxmx=+Û--= có  Δ24m¢=+ Vì  Δ240;mm"=+>¢  nên đường thẳng  :2dymx=+ cắt  parabol  2 (): 2 x Py= tại hai điểm phân biệt với mọi  m . Câu 8. Tìm tham số m để đường thẳng 21 : 2)2(1dymxm=-++ cắt parabol 2 ():2Pyx=- tại hai điểm phân biệt. A. 1 2m>- . B. 1 2m= . C. 1 4m= . D. 2m>- . Câu 8. Đáp án A. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm  222211 22(1)22(1)0() 22xmxmxmxm-=-++Û-++=* có Δ21m¢=+ Để đường thẳng  :2dymx=+ cắt  parabol  2 (): 2 x Py= tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt hay  Δ1 0210. 2mm>Û+>Û>-¢ Câu 9. Tìm tham số m để đường thẳng :2dyxm=+ và parabol 2():2Pyx= không có điểm chung. A. 1 2m<- . B. 1 2m£- . C. 1 2m> . D. 1 2m³ . Câu 9. Đáp án A. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm  2222220xxmxxm=+Û--=  có  Δ12m¢=+
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 Để đường thẳng  :2dyxm=+ không cắt parabol  2():2Pyx= thì  Δ1 0210 2mm¢<Û+<Û<- . Câu 10. Tìm tham số m để đường thẳng 2 :1 28 mm dyxm=--+ và parabol 21 (): 2Pyx= không có điểm chung. A. 1m<- . B. 1m£ . C. 1m> . D. 1m< . Câu 10. Đáp án C. Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm  2 21 1 228 mm xxm=--+ 2 21 10 228 mm xxmÛ-++-=  có  Δ22m=-+ Để đường thẳng  2 :1 28 mm dyxm=--+ không cắt  parabol   21 (): 2Pyx= thì   Δ02201mm<Û-+<Û> . Câu 11. Tìm tham số m để đường thẳng :1dymxm=++ và parabol 2 ():Pyx= cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung. A. 0   2 m m ìï < ï í ï¹- ïî . B. 1 2 m m ìï <- ï í ï¹- ïî . C. 1m>- . D. 2m³- . Câu 11. Đáp án B. Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm  ()22110xmxmxmxm=++Û---=* có Δ2224(1)44(2)0mmmmm=---=++=+³ 1212;;.1mSxxmPxxm"=+===-- là hai nghiệm của phương trình (*). Đường thẳng  d cắt  ()P tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung ⇔phương trình (*) có hai nghiệm âm phân biệt  0 0 0 S P ìï D> ï ï ï Û<í ï ï >ï ïî 2 202 1 00 2 101 ()mm m mm m mm ììïï +>¹- ïïì ïïï<- ïïï Û<Û<Ûííí ïïï¹- ïïïî --><-ïï ïïîî Vậy  1 2 m m ìï <- ï í ï¹- ïî .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.