Nội dung text CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ NÂNG CAO.pdf
CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ dưới đây: (1) (2) (3) (4) 2 2 3 2 2 (8) (5) (7) 3 HCl Cl N Mg N MgCl NO Fe(NO ) ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯ (6) 3 ⎯⎯ HCl Câu 2: Cho sơ đồ sau: + + + + + + 2 2 6 1 2 3 4 5 7 Cl H O NaOH NaOH NaOH A A A A A A A A ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ Biết: - A được điều chế bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C trong lò điện. - A7 là chất kết tủa màu vàng. Xác định các chất A, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7 (không cần viết phản ứng hoá học) HD A: P A1: PCl5 A2: H3PO4 A3: NaH2PO4 A4: Na2HPO4 A5: Na3PO4 A6: AgNO3 A7: Ag3PO4 Câu 3: Cho các đơn chất A, B, C . Thực hiện phản ứng : A + B X X + H2O NaOH + B B + C Y Y + NaOH ⎯⎯→1 : 1 Z + H2O Cho 2,688 lit khí X ( đkc ) qua dung dịch NaOH thì khối lượng chất tan bằng 2,22 gam . Lập luận xác định A, B, C và hoàn thành phản ứng . HD A : Na ; B : H2 ; X : NaH B + C Y C là phi kim, Y là axít 1:1 Y NaOH Z H O + ⎯⎯→ + 2 1mol Y phản ứng khối lượng chất tan tăng ( Y - 18 )g 2,688 0,12 2,22 22,4 = mol g ( ) 18 1 36,5 2,22 0,12 : Y Y C Clo − = = Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. 1) Ba(H2PO3)2 + NaOH ⎯⎯→ C + D + E 2) Al + NO3 - + OH- + H2O ⎯⎯→ F + G 3) FeCl3 + K2CO3 + H2O ⎯⎯→ H + I + K 4) CuO + NH4Cl 0 ⎯⎯→t C M + N + L + H2O HD Hoàn thành các ptpư 1) Ba(H2PO3)2 + 2NaOH ⎯⎯→ BaHPO3 + Na2HPO3 + 2H2O 2) 8Al + 3NO3 - + 5OH- + 2H2O ⎯⎯→ 3NH3 ↑ + 8AlO2 - 3) 2FeCl3 + 3K2CO3 + 3H2O ⎯⎯→ 2Fe(OH)3 ↓ + 6KCl + 3CO2 ↑ 4) 4CuO +2 NH4Cl 0 ⎯⎯→t C 3Cu + CuCl2 + N2↑+4H2O
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: V ⎯⎯→(2) Q ⎯⎯→(3) R (1) (4) N2 ⎯⎯→(5) X ⎯⎯→(6) Y ⎯⎯→(7) Z ⎯⎯→(8) T ⎯⎯→(9) M (10) (12) U ⎯⎯→(11) X Xác định các chất X, Y, Z, T, P, Q, R, M, U. Viết các phương trình hóa học xảy ra. HD X: NH3; Y: NH4HCO3; Z: (NH4)2CO3; T: NH4NO3; M: N2O; U: Mg3N2; V: NO; Q: NO2; R: HNO3 (1) N2 + O2 0 ⎯⎯⎯⎯→ 3000 C ⎯⎯⎯⎯ 2NO (2) 2NO + O2 → 2NO2 (3) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (4) 10HNO3 + 4Mg → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O (5) N2 + 3H2 0 ⎯⎯⎯→ t , P, xt ⎯⎯⎯ 2NH3 (6) NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3 (7) NH4HCO3 + 2NaOH→ Na2CO3 + NH3 + 2H2O (8) NH4HCO3 + HNO3 → NH4NO3 + H2O + CO2 (9) NH4NO3 0 ⎯⎯⎯→ t N2O + 2H2O (10) N2 + 3Mg 0 ⎯⎯⎯→ t Mg3N2 (11) Mg3N2 + 6H2O → 3Mg(OH)2 + 2NH3 (12) 3NH3 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 Câu 6: Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) X + O2 ⎯⎯→ ... + H2O b) X + CuO ⎯⎯→ N2 + ... + ... c) X + H2S ⎯⎯→ ... d) X + CO2 ⎯⎯→ ... + H2O e) X + H2O + CO2 ⎯⎯→ ... Tìm công thức của khí X và hoàn thành các phương trình hoá học trên. HD e) NH3 + H2O + CO2 → NH4HCO3 Qua sơ đồ a), b) X có chứa N và H, có thể có O. Vì X là chất khí nên chỉ có thể là NH3. a) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O hoặc 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O ( có xúc tác Pt) b) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O c) 2NH3 + H2S → (NH4)2S hoặc NH3 + H2S → NH4HS d) 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O
Câu 7: Chọn các chất phù hợp, viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện của phản ứng. +5 N ⎯⎯(5)→ 0 N ⎯⎯(6)→ +2 N 0 N ⎯⎯(1)→ −3 N ⎯⎯(2)→ +2 N ⎯⎯(3)→ +4 N +3 N ⎯⎯(8)→ +5 N HD (1) N2 + 3H2 500 ,300atm Fe o ⎯⎯→ 2NH3 (2) 4NH3 + 5O2 ⎯⎯Pt ⎯−⎯⎯C→ o ,850 900 4NO + 6H2O (3) 2NO + O2 → 2NO2 (4) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (5) 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O (6) N2 + O2 ⎯⎯ ⎯→ 2000 C o 2NO (7) 2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (8) 5KNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5KNO3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O Câu 8: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) o ⎯⎯→t A + B A + MnO2 o ⎯⎯→t C + D + E C + NaBr ⎯⎯→ F + G F + NaI ⎯⎯→ H + I G + AgNO3 ⎯⎯→ J + K J ⎯⎯→as L + C A + NaOH ⎯⎯→ G + E C + NaOH 100o ⎯⎯⎯→C G + M + E HD CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2 CO2 + H2O + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaHCO3 → CO2 + H2O + Na2CO3 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 2Al2O3 ⎯⎯→ 4Al + 3O2 CaO + H2O ⎯⎯→ Ca(OH)2 2Al + 2H2O + Ca(OH)2 ⎯⎯→ Ca(AlO2)2 + 3H2 Ca(AlO2)2 + 8HCl ⎯⎯→ CaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O Câu 9: Thực hiện sơ đồ biến hóa sau: (1) X + H2O ⎯DP_MNX ⎯ ⎯→ A + B + C ; (2) B + A ⎯→ 0 t Y+ X + H2O. (3) B + C ⎯⎯→AS D; (4) A + D → X + H2O (5) Y + D → X + B + O2 + H2O; (6) Y ⎯t⎯,xt→ 0 X + O2 (Biết khí B có màu vàng lục và khi đốt cháy Y tạo ngọn lửa màu tím) HD (1) 2KCl +2H2O ⎯⎯§P_MNX⎯→ 2KOH + Cl2 + H2 (2) 3Cl2 + 6KOH ⎯→ 0 t KClO3+5 KCl + 3H2O. (4) (7)
(3) Cl2 + H2 ⎯⎯→AS 2HCl; (4) KOH + HCl → KCl + H2O (5) KClO3 + 2HCl → KCl + Cl2 +O2 + H2O; (6) 2KClO3 ⎯t⎯,xt→ 0 2KCl + 3O2 Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0 0 + SiO + C (1200 ) + O , t + H O 2 2 2 + NaOH + NaOH + NaOH + HCl + AgNO3 Ca (PO ) X Y Z T P Q G 3 4 2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) C ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→Z Xác định các chất X, Y, Z, T, Z, T, P, Q, G và viết phương trình hóa học xảy ra. HD (1) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 0 ⎯⎯⎯→ 1200 C 3CaSiO3 + 2P + 5CO (2) 5P + 5O2 0 ⎯⎯→t 2P2O5 (3) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4) H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (5) NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O (6) Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O (7) Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4↓+ 3NaNO3 (8) Ag3PO4↓+ 3HCl → H3PO4 + 3AgCl Câu 11: Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có): CuO ⎯⎯→(1) N2 ⎯⎯→(2) NH3 ⎯⎯→(3) NO ⎯⎯→(4) NO2 ⎯⎯→(5) HNO3 ⎯⎯→(6) N2O HD 1. 3CuO + 2NH3 0 ⎯⎯⎯→ (t C) 3 Cu + N2 + 3H2O 2. N2 + 3H2 0 t C p xt , , 2 NH3 3. 2NH3 + 5/2 O2 0 ⎯⎯⎯⎯→ (Pt,850 C) 2NO + 3H2O 4. NO + 1/2 O2 → NO2 5. 2NO2 + 1/2 O2 + H2O →2 HNO3 6. 10 HNO3 + 4Mg → 4Mg(NO3)2 +N2O +5 H2O . Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: o t , HCl T X Y Z X ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯→ ch©n kh«ng + + . Viết sơ đồ phản ứng với X là 4 chất khác nhau. HD o t , HCl NaOH Fe(OH) FeO FeCl Fe(OH) 2 2 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ chaân khoâng + + o t , HCl NaOH Mg(OH) MgO MgCl Mg(OH) 2 2 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ chaân khoâng + + o Na CO 2 3 t , HCl CaCO CaO CaCl CaCO 3 2 3 ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ chaân khoâng + + o AgNO3 t , HCl Fe(NO ) Fe O FeCl Fe(NO ) 3 3 2 3 3 3 3 ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ chaân khoâng + + Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: H3PO4 ⎯⎯⎯→ + NaOH X ⎯⎯⎯⎯→ +H PO 3 4 Y ⎯⎯⎯→ + NaOH Z . Biết X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của photpho. Xác định các chất X, Y, Z và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Sơ đồ: H3PO4 ⎯+⎯NaOH⎯→ X ⎯+⎯H3PO⎯4→ Y ⎯+⎯NaOH⎯→ Z. TH1: X là Na3PO4, Y là NaH2PO4, Z là Na2HPO4 H3PO4 + 3NaOH ⎯⎯→ Na3PO4 + 3H2O Na3PO4 + 2H3PO4 ⎯⎯→ 3NaH2PO4 NaH2PO4 + NaOH ⎯⎯→ Na2HPO4 + H2O TH2: X là Na2HPO4, Y là NaH2PO4, Z là Na3PO4 H3PO4 + 2NaOH ⎯⎯→ Na2HPO4 + 2H2O