Nội dung text Kiểm tra lần 2 - Lý 12.pdf
ThS. Cao Minh Khôi – ĐH Khoa Học Tự Nhiên Youtube: Khôi Cao Minh 1 Group Vật Lý 2k7 thầy Khôi Kiểm Tra Lần 2 (Đề kiểm tra có 06 trang) ĐỀ ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN LỚP Classin 12 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên học sinh: ..................................................... Lớp:................. Mã Đề: ai sợ thì đi về PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của thể lỏng? A. Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử). B. Sự sắp xếp của các phân tử có trật tự. C. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng luôn thay đổi. D. Các phân tử chỉ dao động quanh vị trí cân bằng cố định. Câu 2. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm cho m (kilôgam) chất lỏng hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. Nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng đó được tính bằng công thức A. Q L m B. L Q.m C. 2 Q L m D. 2 L Q.m . Câu 3. Trong sơ đồ dưới đây, các vòng tròn nhỏ tượng trưng cho các phân tử, các mũi tên từ trái sang phải chỉ sự thay đổi cách sắp xếp các phân tử ở các thể khác nhau của chất. Phương án nào sau đây là đúng? A. X là quá trình biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng, Y là quá trình biến đổi từ thể lỏng sang thể khí. B. X là quá trình biến đổi từ thể lỏng sang thể khí, Y là quá trình biến đổi từ thể khí sang thể lỏng. C. X là quá trình biến đổi từ thể rắn sang thể khí, Y là quá trình biến đổi từ thể khí sang thể lỏng. D. X là quá trình biến đổi từ thể khí sang thể lỏng, Y là quá trình biến đổi từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 4. Một vật được làm lạnh từ 0 25 C xuống 0 5 C . Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm đi bao nhiêu Kelvin ? A. 15 K B. 20 K C. 11 K. D. 18 K Câu 5. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3,4.10 J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0C bằng A. 3 0,34.10 J. B. 5 340.10 J. C. 7 34.10 J . D. 3 34.10 J.
ThS. Cao Minh Khôi – ĐH Khoa Học Tự Nhiên Youtube: Khôi Cao Minh 2 Câu 6. Một học sinh dùng một sợi dây buộc một vật có khối lượng 2 5,0 10 kg đang rơi qua ròng rọc vào trục bánh guồng. Học sinh này đặt hệ thống vào một bể chứa 28,0 kg nước cách nhiệt tốt. Khi vật rơi xuống sẽ làm cho bánh guồng quay và khuấy động nước (hình bên). Nếu vật rơi một khoảng cách thẳng đứng 2 1,00 10 m với vận tốc không đổi thì nhiệt độ của nước tăng lên bao nhiêu độ ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2kJ / kg K , 2 g 10m / s (bỏ qua các hao phí năng lượng tại ròng rọc và trục quay.) A. 15 K B. 4,67 K. C. 4,27 K. D. 18 K. Câu 7. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thể tích của chất lỏng. B. Tốc độ gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Câu 8. Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật rắn và áp suất ngoài. B. Phụ thuộc bản chất của vật rắn C. Phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật rắn D. Phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật rắn, đồng thời phụ thuộc áp suất ngoài Câu 9. Khi nhiệt độ trong một bình kín tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên là vì A. số lượng phân tử khí trong bình tăng, va chạm với thành bình chứa nhiều hơn. B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm với thành bình chứa nhiều hơn. C. phân tử khí va chạm với nhau nhiều hơn, va chạm với thành bình chứa ít hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng, chúng va chạm với nhau ít hơn. Câu 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng đường đẳng nhiệt trong định luật Boyle? A. B. C. D. Câu 11. Dưới áp suất 5 10 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là A. 12,5 . B. 8 . C. 2,5 . D. 40 .