Nội dung text đề 5-8 Đ.A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH.docx
G.A ĐỀ 5 - 8 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 1 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ SỐ 5 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. volcano /əʊ/ B. locate /əʊ/ C. oversleep /əʊ/ D. icon /ɒ/ 2. A. closed /d/ B. looked /t/ C. rained /d/ D. followed /d/ II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from the others in each group. 3. A. surface /ˈsɜːfɪs/ B. remind /rɪˈmaɪnd/ C. wander /ˈwɒndə/ D. spacecraft /ˈspeɪskrɑːft/ 4. A. minority /maɪˈnɒrɪti/ B. expedition /ɛkspɪˈdɪʃən/ C. technology /tɛkˈnɒləʤi/ D. commitment/kəˈmɪtmənt/ III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence 5. C. Cách dùng giới từ theo động từ “instruct” (hướng dẫn, chỉ dẫn): S + instruct + sb + on + how to use /the use of …. 6. B. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: image (hình ảnh), interested (quan tâm), mention (đề cập), rich in (làm giàu), provide (cung cấp). Dịch: Hình ảnh chiếc Áo dài được đề cập trong nhiều bài hát. 7. D. Kiểm tra từ vựng, phải dịch: crash (đâm sầm xuống), carry (mang đi), rescue (giải thoát, cứu nguy).
G.A ĐỀ 5 - 8 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 2 Dịch: Chiếc máy bay đã rơi xuống biển Thái Bình Dương nhưng tất cả họ đã được cứu bởi một chiếc thuyền. 8. D. Kiểm tra từ vựng, buộc phải dịch: capable (có khả năng), possible (có thể), enable (làm cho có thể), able (có thể). Ta có cấu trúc: S + be +able + to V: có thể làm việc gì đó… Dịch: Người xem có thể hỏi những câu hỏi về chương trình trên TV bằng cách sử dụng điều khiển từ xa. 9. A. Kiểm tra từ nối giữa hai vế câu, muốn làm được phải dịch nghĩa của câu. Because + Mệnh đề (S + V +O): bởi vì Though + Mệnh đề (S + V +O): dù, mặc dù Because of + Cụm danh từ (sở hữu cách/ mạo từ + tính từ + danh từ): bởi vì In spite of + Cụm danh từ (sở hữu cách/ mạo từ + tính từ + danh từ): mặc dù, dù. Dịch: Chuyến bay từ Amsterdam đến Luân Đôn bị hoãn bởi vì sương mù dày đặc. Mà “the heavy fog”: cụm danh từ. 10. C. Kiểm tra giới từ theo sau “provide” - S + provide + sb + with + sth - S + provide + sth + for + sb Dấu hiệu: sau provide là “equipment” (sth) nên giới từ theo sau là “for” 11. A. Kiểm tra nghĩa của các cụm từ: as well as (cũng như), as long as (miễn là), as soon as (ngay khi), as much as (nhiều như), innovation (sự đổi mới). Dịch: Sự đổi mới có thể tiết kiệm tiền bạc cũng như là bảo tồn tài nguyên Trái Đất. 12. C. Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời mời: Would you like + N/to V… - Nếu đồng ý: Yes, I’d love. - Nếu từ chối: No, thanks.
G.A ĐỀ 5 - 8 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 3 Đáp án là câu C 13. B. Đại từ quan hệ. Dấu hiệu: “this comic” (truyện tranh – vật) → which 14. B. Dạng câu đuôi. Câu chính là khẳng định thì câu đuôi là phủ định. - Thêm “not” nếu động từ chính là tobe, động từ khiếm khuyết (will, can, should,…), “have/has” (đang dùng cho thì hiện tại hoàn thành). - Mượn trợ động từ rồi thêm “not” nếu là động từ thường. NHỚ chia thì cho trợ động từ. Câu chính phủ định thì câu đuôi là khẳng định. IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture or sign. 15. B. Biển báo có hình ảnh ô tô, rẽ trái bị gạch cấm. Nó nghĩa là xe hơi không được phép rẽ trái. 16. B. Biển báo giao thông có hình ảnh người đang thi công. Nó nghĩa là phía trước có đoạn đường đang thi công. V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage. Đây là đoạn văn điền khuyết. Muốn làm được thì gần như phải dịch được nghĩa của cả đoạn văn hoặc câu văn có chứa chỗ trống điền khuyết. 17. 18. B. discharge 19. A. examples 20. C. can not 21. C. into 22. D. suffered 23. A. such Nhiều sông và hồ trên thế giới bị ô nhiễm. (17) Việc xả phế liệu của các nhà máy và hộ gia đình gây ô nhiễm sông hồ. Sông Rhine ở
G.A ĐỀ 5 - 8 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH 4 Châu Âu và Hồ Lớn ở Bắc Mỹ là những ví dụ (18) điển hình về các sông và hồ bị ô nhiễm. Nước của họ (19) không thể uống được. Điều tương tự cũng đang xảy ra với biển. Trong một ví dụ, một số nhà máy ở Nhật Bản đã đổ chất thải công nghiệp (20) xuống biển. Nhiều người (21) đã bị ngộ độc chì hoặc thủy ngân sau khi ăn cá đánh bắt ở vùng nước ô nhiễm như vậy (22). VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it are TRUE or FALSE. Để làm được phần này mà không tốn nhiều thời gian, học sinh KHÔNG CẦN phải đọc và dịch cả đoạn văn mà chỉ lấy TỪ KHÓA ở mỗi câu trong bài làm rồi tìm trên đoạn văn cho sẵn và gạch chân. Nếu đúng với ý của đoạn văn thì chọn TRUE (Đúng), sai ý hoặc không có thì chọn FALSE (Sai). Tất cả đều phải dựa trên NỘI DUNG CỦA ĐOẠN VĂN CHO SẴN chứ không dựa trên vốn hiểu biết của bản thân. Kansas is known for many things – wheat, sunflowers, etc. and tornadoes! What famous story set in Kansas features a tornado? The Wonderful Wizards of Oz, by L. Frank Baum, tells the story of Dorothy, who gets caught in a Kansas tornado and lands in the imaginary land of Oz. This story has been dramatized on stage and film. You might have seen the movie version, which stars Judy Garland as Dorothy. Tornadoes are storms with rapidly rotating winds that form a funnel cloud. Also known as “twisters”, they extend downward from the huge clouds of a serve thunderstorm. The winds that rotate within a tornado usually reach a speed of almost 300 miles per hour! A tornado often sweeps through an area quickly, but it can cause considerable destruction. There have been a number of remarkable reports of tornadoes. In one instance, a schoolhouse was demolished while the 85 students originally inside it were carried more than 400 feet with none killed. There was also a case of five railway coaches, each weighing 70 tons, lifted from their tracks. 24. FALSE. Từ khóa là Judy Garland và Kansas tornado. Câu văn tells the story of Dorothy, who gets caught in a Kansas tornado and lands in the imaginary land of Oz.