Nội dung text 64 bài tập Đúng Sai - C5_B2_2.3_PHUONG-TRINH-ĐƯỜNG-THẲNG.docx
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :12 1 xt dyt zt và mặt phẳng :2yz30Px . a) Vectơ có toạ độ (1; 2; 1) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P . b) Vectơ có toạ độ (0; 1; 1 ) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d . c) Vectơ có toạ độ (0; 1; 2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nằm trong ()P và vuông góc với .d d) Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình tham số là 1 1 32 x yt zt . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :30Pxyz và đường thẳng 13 : 122 xyz d . a) Điểm (1; 0; 3)M là một điểm thuộc đường thẳng .d b) Đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng ()P . c) Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ()P là điểm (1;0;2)A . d) Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình tham số là 34 55 47 xt yt zt . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :2290Pxyz và đường thẳng 133 : 121 xyz d . a) Điểm (2; 1; 2)M là một điểm thuộc mặt phẳng ().P b) Đường thẳng d cắt mặt phẳng ()Oxy tại điểm (4;8;0)N . c) Vectơ có toạ độ (5; 0; 5) là một vectơ đồng thời vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng d và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P . d) Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ()P đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình tham số là Δ:1 4 xt y zt . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho măt phẳng ():60xyz và đường thẳng 14 : 235 xyz d . a) Măt phẳng ():60xyz có vectơ pháp tuyến (1;1;1)n→ . b) Đường thẳng 14 : 235 xyz d có vectơ chỉ phương (1;4;0)u→ . c) Đường thẳng d cắt () . d) Hình chiếu vuông góc của d trên () có phương trình là 51 235 xyz