PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text VL10-KNTT-GHK1-De-03.docx

1 ĐỀ SỐ 3 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm) Câu 1: [NB] Đối tượng nghiên cứu của Vật Lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng. D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. Câu 2: [NB] Thiết bị nào sau đây có ứng dụng kiến thức về nhiệt là chủ yếu? A. Điện thoại. B. Nhiệt kế. C. Cân điện tử. D. Ti vi. Câu 3: [NB] Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm. A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng. Câu 4: [NB] Kí hiệu “Input (I)” mang ý nghĩa là A. đầu vào. B. đầu ra. C. cực dương. D. cực âm. Câu 5: [NB] Chọn phát biểu sai? A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. B. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể đo trực tiếp. C. Các đại lượng vật lí luôn có thể đo trực tiếp. D. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên. Câu 6: [NB] Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4). Câu 7: [NB] Chọn ý sai? Sai số ngẫu nhiên A. không có nguyên nhân rõ ràng. B. là những sai sót mắc phải khi đo. C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn. D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. Câu 8: [TH] Sự kiện nào sau đây xảy ra vào năm 1600? A. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiêng Pisa. B. Joule tìm ra các định luật nhiệt động lực học. C. Faraday tìm ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Einstein xây dựng thuyết tương đối. Câu 9: [TH] Dùng thước đo milimet để đo 5 lần khoảng cách giữa hai điểm A và B đều cho một giá trị như nhau là 79mm. Kết quả của phép đo được viết A. 790(mm). B. 790,5(mm) C. 792(mm). D. 793(mm). Câu 10: [TH] Hoạt động nào sau đây không được làm sau khi kết thúc giờ thí nghiệm? A. vệ sinh sạch sẽ phòng thí nghiệm. B. Sắp xếp gọn gàng các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm. C. bỏ chất thải thí nghiệm vào nơi quy định. D. để các thiết bị nối với nguồn điện giúp duy trì năng lượng. Câu 11: [TH] Dùng một đồng hồ đo thời gian hiện số để đo 6 lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A 0Av đến điểm B, kết quả tương ứng 123456t0,398s;t0,399s;t0,408s;t0,410s;t0,406s;t0,405s. Thời gian rơi tự do trung bình của vật bằng A. 0,403s . B. 0,404s . C. 0,405s . D. 0,406s . Câu 12: [TH] Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng: 2g9,780,44m/s . Sai số tỉ đối của phép đo là
2 A. 4,0%. B. 4,5%. C. 5,0%. D. 3,5%. Câu 13: [NB] Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 14: [NB] Khi so sánh quãng đường và độ dịch chuyển kết luận nào sau đây là đúng. A. Quãng đường luôn luôn lớn hơn hoặc bằng độ lớn của độ dịch chuyển. B. Quãng đường luôn luôn nhỏ hơn hoặc bằng độ lớn của độ dịch chuyển. C. Quãng đường luôn luôn bằng độ lớn của độ dịch chuyển. D. Quãng đường luôn luôn nhỏ hơn độ lớn của độ dịch chuyển. Câu 15: [NB] Chọn phát biểu đúng. A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động. B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của vật. C. Trong chuyển động thẳng độ dịch chuyển bằng độ biến thiên tọa độ. D. Độ dịch chuyển có giá trị luôn dương. Câu 16: [NB] Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV. Câu 17: [NB] Đồ thị nào sau đây là của chuyển động biến đổi? A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3. D. Đồ thị 4. Câu 18: [TH] Một xe ô tô đi được 2 5 quãng đường với tốc độ 1v và 3 5 quãng đường với tốc độ 2v thì tốc độ trung bình của xe là A. 12 1 vv 2 . B. 12vv 2  . C. 12 12 2vv vv . D. 12 12 5vv 3v2v . Câu 19: [NB] Tốc độ tức thời là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 20: [NB] Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương, chiều xác định. Câu 21: [NB] Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời và véctơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có A. cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau. B. cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. C. cùng phương, ngược chiều và độ lớn bằng nhau. D. cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau. Câu 22: [NB] Vận tốc tức thời là A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh. B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh. C. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động.
3 D. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn. Câu 23: [TH] Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến C; người thứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc. Hãy chọn kết luận sai. A. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km. B. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau. D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 42 km, hướng 045 Đông – Bắc. Câu 24: [TH] Bạn Minh chuyển động trên sân vận động xuất phát từ điểm A qua B rồi đến C. Kết luận nào sau đây là đúng. A. Quãng đường gấp đôi độ dịch chuyển khi tam giác ABC là tam giác đều. B. Quãng đường gấp đôi độ dịch chuyển khi tam giác ABC là tam giác vuông. C. Quãng đường bằng độ dịch chuyển khi tam giác ABC là tam giác đều. D. Quãng đường bằng độ dịch chuyển khi tam giác ABC là tam giác vuông. Câu 25: [TH] Một thuyền đi từ bến A đến bến B rồi lại trở về A. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng là A. 4 m/s. B. 4 km/h. C. 6 m/s. D. 6 km/h. Câu 26: [TH] Một chiếc thuyền đang xuôi dòng với vận tốc 30 km/h so với bờ, vận tốc của dòng nước là 5 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 25 km/h. B. 35 km/h. C. 20 km/h. D. 15 km/h. Câu 27: [TH] Quan sát đồ thị vt trong hình vẽ của một vật đang chuyển động thẳng và cho biết trong khoảng thời gian nào gia tốc có độ lớn là lớn nhất? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s. B. Trong khoảng thời gian từ 1 đến 2s. C. Trong khoảng thời gian từ 2 đến 3s. D. Trong khoảng thời gian từ 3 đến 4s. Câu 28: [TH] Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần là đoạn A. MN. B. NO. C. OP. D. PQ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: [VDT] Bảng thể hiện kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp có sai số dụng cụ là 0,02 mm. Tính: Lần đo D (mm) 1 6,32 2 6,32 3 6,32 4 6,32
4 5 6,34 6 6,34 7 6,32 8 6,34 9 6,32 a. Giá trị trung bình của đường kính viên bi thép? b. Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo? c. Sai số tuyệt đối của phép đo? Câu 30: [VDT] Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe Bus cách nhà 6 km về phía Đông. Đến bến xe, người đó lên xe Bus đi tiếp 20 km về phía Bắc. a. Tính quãng đường đi được trong cả chuyến đi. b. Xác định độ dịch chuyển tổng hợp của người đó. Câu 31: [VDT] Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của ba chuyển động thẳng biến đổi đều a. Viết công thức tính vận tốc và độ dịch chuyển của mỗi chuyển động. b. Tính độ dịch chuyển của chuyển động (III). -----------------------------------------HẾT----------------------------------------- ĐỀ SỐ 3 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP GHK1 Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.