Nội dung text De so 3.docx
1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100%. - Cấu trúc: + Mức độ đề: Biết: 40%; Hiểu: 30%; Vận dụng: 30%. + Dạng I: trắc nghiệm chọn 1 phương án: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiểu: 1 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Dạng II: trắc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiểu: 7 ý, vận dụng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm. + Dạng III: trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu hỏi (6 ý): nhận biết: 0 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm: Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức THÀNH PHẦN CỦA NĂNG LỰC HÓA HỌC Tổng số câu/ý hỏi Tổng điểm (%) Nhận thức hóa học (18 câu = 18 ý ; 4,5 điểm) Tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ hóa học (4 câu = 16 ý ; 4 điểm) Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học (6 câu = 6 ý; 1,5 điểm) Biết (13 câu) Hiểu (1 câu) Vận dụng (4 câu) Biết (3 ý) Hiểu (7 ý) Vận dụng (6 ý) Hiểu (4 câu) Vận dụng (2 câu) Đại cương về kim loại (10 tiết) Bài 14. Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại (4 tiết) 2 1 1 1,0 Bài 15. Các phương pháp tách kim loại (3 tiết) 1 1 1 0,75 Bài 16. Hợp kim – Sự ăn mòn kim loại (3 tiết) 2 1 2 1,25 Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA (9 tiết) Bài 17. Nguyên tố nhóm IA (4 tiết) 2 1 1 1 1 1,5 Bài 18. Nguyên tố nhóm IIA (5 tiết) 2 1 1 1 1 1 1 2,0 Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp Bài 19. Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (5 tiết) 2 1 1 1 1 1 1 1,75 Bài 20. Sơ lược về 2 1,75