PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TẶNG FILE CONG THUC VAT LI 12.pdf

T K t C T F t C            273; 32 1,8     (1.1) Q mc t mc t t      2 1  (1.2) Trong đó:  Q J  là nhiệt lượng mà vật thu vào hoặc tỏa ra.  m kg   là khối lượng của vật.  2 1  t t t – là độ tăng nhiệt độ của vật (0 C) t t 2 1    c: là nhiệt dung riêng của vật (J/kg.K). Phương trình cân bằng nhiệt:  2 1    toa thu cb cb Q Q mc t t mc t t     (1.3) ΔU = A + Q (1.4)  A  0    U Q  Không chuyển thể: Q mc t; Q Q thu toa     Có chuyển thể: Q mc t; Q m ; Q mL; Q Q thu toa        A 0 U A Q; A Fscos ; A W W ; A mgh; A .t đ đ1 2            P  HIỆU SUẤT động cơ nhiệt 1 2 1 1 A Q Q H Q Q    (1.5)  HIỆU SUẤT động cơ nhiệt lí tưởng 1 2 max 1 T T H T   (1.6)  HIỆU SUẤT máy lạnh 2 2 1 2 Q Q H A Q Q    (1.7)  A  0 : vật nhận công từ vật khác  A  0 : vật thực hiện công lên vật khác.  Q  0 :vật nhận nhiệt lượng từ vật khác.  Q  0 :vật truyền nhiệt lượng cho vật khác.    U 0 : Nội năng vật tăng.    U 0 :Nội năng vật giảm. I VẬT LÍ NHIỆT 01 Chuyển đổi 02 NHIỆT LƯỢNG cần cung cấp cho m (kg) chất nóng lên độ. 03 ĐỊNH LUẬT I nhiệt động lực học 04 HIỆU SUẤT
A A m N nN N M   (2.1)  22,4 A m N V n M N     m là khối lượng của vật (g)  M là khối lượng mol (g/mol)  V là thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn (lít)  N là số phân tử (phân tử)  NA = 6,02.2023 (mol−1 ) gọi là số Avogadro. 1 1 2 2 1 p pV const pV p V ~ ; ; V   (2.2) Đường đẳng nhiệt: 1 2 1 2 V V V V T const ; = ; T T T   (2.3) Đường đẳng áp: 1 2 1 2 p p p p T t ; = cons ; T T T   (2.4) Đường đẳng tích: m pV nRT RT M   (R là hằng số khí lí tưởng) (2.5)         3 ( ) ( ) 0,082 / . , 8,31 / . , Khi R atm mol K p atm V Khi R J mol K P p a V m      II KHÍ LÍ TƯỞNG 01 SỐ PHÂN TỬ trong n mol (m gam) chất 02 ĐỊNH LUẬT BOYLE 03 ĐỊNH LUẬT CHARLES 04 ĐỊNH LUẬT GAY-LUSSAC 05 PHƯƠNG TRÌNH Claperon

F BIl  sin ( với   B I,    ) (3.1)  LỰC TỪ tác dụng lên  m chiều dài của 2 dây dẫn thẳng dài song song: 7 1 2 2.10 I I F r      NBS cos (3.2)   : Góc hợp bởi n  và B  2 1 c e t t         (3.3)  t   : Tốc độ biến thiên từ thông (Wb/s)  4.1. Từ thông:     0 cos  t    4.2. Suất điện động: e E t   0 cos e   4.3. Biểu thức dòng điện xoay chiều: i I cos t A   0  i   4.4. Biểu thức điện áp xoay chiềuu U cos t V   0  u    Giá trị hiệu dụng: Uo 2 U  ; o I 2 I  ; Eo 2 E   Chu kì, tần số, tần số góc: π ω 1 2 T f   P UI cos (với cos là hệ số công suất ) (3.4) 2 2 1 1 1 2 U N I U N I   (3.5)  Hiệu suất của máy biến áp: 2 2 2 2 1 1 1 1 cos cos U I U I     P H P (3.6)  Bước sóng của sóng điện từ: c cT f    (3.7) III TỪ TRƯỜNG 01 LỰC TỪ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện 02 TỪ THÔNG qua khung dây 03 Độ lớn SUẤT ĐIỆN ĐỘNG cảm ứng xuất hiện trong khung dây 04 CÁC ĐẠI LƯỢNG BIẾN THIÊN THEO THỜI GIAN 05 Công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều 06 Máy biến áp 07 SÓNG ĐIỆN TỪ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.