Nội dung text Giáo án mẫu bài 3 KĐ.docx
Dịch: Đây là cái gì? -> 这是什么? 2,书 Dùng cuốn 书Emotional Chinese này để học tiếng Trung thì chỉ có giỏi mà thôi. “Đắc nhân tâm” là một trong những cuốn 书nổi tiếng trên thế giới. Dịch: Đây là sách 这是书。 3,汉语 Emotional Chinese là bộ giáo trình giúp học tốt 汉语. Lớp chúng mình đang học 汉语cùng thầy/cô đấy. (bối cảnh thực tế) Dịch: Sách tiếng Trung 汉语书 Đây là sách tiếng Trung 这是汉语书 4,谁 谁đã đặt tên cho dòng sông? // Người ấy là 谁, 谁, 谁, 谁 谁 là người giàu nhất lớp mình? Dịch: Là sách của ai? 是谁的书? 5,朋友 Chúng tôi là 朋友 thanh mai trúc mã. Đường và chân là đôi朋友thân. Dịch: Là sách của bạn tớ. 是我朋友的书。 6,她 Bạn gái vừa giận tớ vì tớ không mua quà tặng她. Cô giáo vừa cho tớ mượn cuốn sách mà 她 mới mua. Dịch: Cô ấy là giáo viên 她是老师。 Bước 6 HV nghe toàn bộ bài khóa lần 1 Bước 7 Nghe từng cụm/ câu: Dịch Trung - Việt trọn vẹn cả bài khoá HOẠT ĐỘNG: ĐỌC – VIẾT BÀI KHOÁ 1 Bước 8 GV cho HV nghe lại từng câu, giới thiệu chữ Hán, giải thích ngữ pháp HV lấy ví dụ vận dụng (chiếu PPT trên màn hình) Bài khoá 1: 1, 这 (đại) này, đây (7 nét) - Cách viết: các chữ có bộ bao quanh ở phía dưới (ở đây là bộ Quai Xước), cần viết các phần khác trước, bộ bao quanh phía dưới viết sau cùng. - Chiết tự: Bộ Văn 文:văn, văn vẻ Bộ Quai Xước: chợt đi chợt dừng, chạy => Muốn học Văn 文 thì chạy ( ) đến đây 这。 - Ví dụ: 这是我的老师。: Đây là giáo viên của tôi. 这是我的学生。: Đây là học sinh của tôi. 这是你的手机吗?:Đây có phải điện thoại của bạn không? Ví dụ : 那是什么?(Kia là cái gì?) Chiết tự: Bộ ngôn 讠+ Bộ Truy/ Chuy 隹 Chiết tự: Bộ Nguyệt 月 Bộ Hựu 又: lại nữa, một lần nữa Ví dụ: 好朋友: Bạn tốt A 是你的朋友吗?: A là bạn của bạn à? 中国朋友: Bạn Trung Quốc Ví dụ: 她是我的老师。Cô ấy là giáo viên của tôi. - 你妈妈好吗? Mẹ của bạn có khỏe không? 她很好。Bà ấy rất khỏe. Ví dụ: 他是我的男朋友。
(đại) kia, đó (6 nét) - Chiết tự: Bộ Ấp (vùng đất) (danh) sách (4 nét) - Chiết tự: nét ngang gập + nét ngang sổ móc + nét sổ dọc + chấm. - Ví dụ: 这是你的书吗?Đây là sách của bạn à? 这不是我的书。Đây không phải sách của tôi. (danh) tiếng Hán (5 nét, 9 nét) - Chiết tự: Bộ Thủy 氵: nước Bộ Hựu 又: lại nữa, một lần nữa Bộ Ngôn 讠 Chữ Ngũ 五 Bộ Khẩu 口 - Ví dụ: 汉语书 (sách tiếng Hán) 我的汉语书 (Sách tiếng Hán của tôi) 这是我的汉语书。(Đây là sách tiếng Hán của tôi) 这是汉语书吗?(Đây là sách tiếng Hán à?) (đại) ai (10 nét) * Đại từ nghi vấn 谁: + Hỏi để xin thông tin về người nào đó + Ví dụ: 你的老师是谁?Giáo viên của bạn là ai? 这是谁的书?Đây là sách của ai? 这是谁的书包?Đây là cặp sách của ai? (danh) bạn bè (8 nét, 4 nét)