Nội dung text NGỮ PHÁP B1 NHẤT ĐỊNH PK XEM
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÙI VĂN VINH (Chủ biên) Thái Vân Anh - Đỗ Thị Lan Anh - Nguyễn Thị Phương Anh TẬP1
LỜI NÓI ĐẦU Các em thân mến! Trong thời đại hội nhập hiện nay, tiếng Anh là một ngôn ngữ đang trở nên ngày càng quan trọng hơn bao giờ hết. Tiếng Anh giúp ta tiếp nhận tri thức từ khắp nơi trên thế giới, mở ra nhiều cơ hội trong cuộc sống hiện tại và tương lai. Tuy nhiên, việc tự học tiếng Anh thật sự khó khăn đối với các em chưa có lộ trình học tập cụ thể; phương pháp học nhàm chán, sáo rỗng; tài liệu học tập dài dòng, khó nhớ, ... Destination B1 chính là cuốn sách gối đầu dành cho các em đang loay hoay trong hành trình chinh phục tiếng Anh. Toàn bộ kiến thức ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh căn bản đã được các tác giả hệ thống dưới dạng sơ đồ tư duy ngắn gọn mà vô cùng sinh động. Thông qua hệ thống ngữ pháp, bài tập trọng tâm đi từ cơ bản đến nâng cao, các em sẽ tiếp cận kiến thức một cách tối ưu nhất. Destination B1 được thiết kế cho các đối tượng đang ở trình độ trung bình – khá (mức độ B1 trên Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu). Đây là cẩm nang trang bị đầy đủ các kiến thức, bài tập về NGỮ PHÁP và TỪ VỰNG tiếng Anh. Destination B1 là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp các em định hướng cho các kỳ thi chuẩn hóa tiếng Anh như B1, IELTS, TOEFL, TOEIC, ... Ưu điểm nổi bật của Destination B1: * Lộ trình học tập rõ ràng * Kiến thức được trình bày ngắn gọn, sinh động qua sơ đồ tư duy * Đột phá sự phát triển não bộ thông qua việc ghi nhớ bằng cả 2 bán cầu não * Chủ đề học tập đa dạng, thú vị * Hệ thống bài tập, đề thi sau mỗi đơn vị bài học (Có kèm đáp án). NỘI DUNG CHÍNH: * 28 units về Ngữ Pháp; * 14 units về Từ Vựng; Hệ thống từ vựng theo chủ đề, phrasal verbs, word patterns và word formation Đáp án của các bài tập, bài kiểm tra tiến độ Nếu các em đang phân vân không biết nên chọn cuốn sách nào để phục vụ việc học tập và nghiên cứu thì Destination B1 chính là một sự lựa chọn tuyệt vời.
www.nhasachminhthang. vn 5 1 UNIT GRAMMAR – PRESENT SIMPLE, PRESENT CONTINUOUS, STATIVE VERBS A Present simple I. Cấu trúc thì hiện tại đơn II. Cách sử dụng thì hiện tại đơn + S + Vs/es + O. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Với động từ thường S + am/is/are + C. S + do/does + not + V S + am/is/are + not + C. Do/ Does + S + V? Am/Is/Are + S + C? Với động từ Tobe + ? ? - - C (an adjective / a noun / a preposition) Diễn tả thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Sử dụng trong câu điều kiện loại 1. Diễn tả sự nhấn mạnh trong câu khẳng định. I get up early every morning. The sun rises in the East. The plane takes off at 7 a.m this morning. If my headache disappears, we can play tennis. She does love her mother. CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
6 UNIT 1: GRAMMAR – PRESENT SIMPLE, PRESENT CONTINUOUS, STATIVE VERBS B1 Grammar & Vocabulary Ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh - Tập 1 Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly, every Monday/week, each Monday/week, once/twice a week/month, three times a week/month ... III. Cách thêm -s/es cho động từ IV. Cách phát âm đuôi -s/es live → lives QUY TẮC THÊM – S/ES Hầu hết động từ → thêm “s”. work → works Động từ tận cùng bằng “o, x, z, s, ss, sh, ch” → thêm “es”. Động từ tận cùng là 1 phụ âm + “y” → bỏ “y” và thêm “ies”. Động từ tận cùng là 1 nguyên âm + “y” → thêm “s”. go → goes fly → flies play → plays watch → watches lady → ladies boy → boys Động từ bất quy tắc: have → has Khi phát âm, xét 1 hoặc 2 chữ cái trước đuôi s / es. Từ có tận cùng là k, p, t, f, th, ph, gh,... cats, hats, walks, ... prizes, wishes, ... hands, bags, ... Từ có tận cùng là sh, ce, s, ss, z, ch ... Trường hợp còn lại l, m, n, d, r, v, y,... CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI – S/ES /S/ /IZ/ /Z/