PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 16. CHARACTER AND BEHAVIOR.doc

1 TOPIC 16. CHARACTER AND BEHAVIOR STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. abrupt /əˈbrʌpt/ thô lỗ, cộc lốc His abrupt manner makes me uncomfortable. Tính cách thô lỗ của anh ấy khiến tôi khó chịu. 2. apathetic /ˌæp.əˈθet.ɪk/ lãnh đạm, thờ ơ Young people today are so apathetic about politics. Giới trẻ ngày nay rất thờ ơ với chính trị. 3. anonymity /¸ænə´nɪməti/ tình trạng giấu tên; tình trạng nặc danh The police have reassured witnesses that they will be guaranteed anonymity. Cảnh sát đã trấn an các nhân chứng rằng họ sẽ được đảm bảo giấu tên. 4. arrogant /ˈær.ə.ɡənt/ kiêu căng, ngạo mạn I watched the interview and thought he seemed quite arrogant. Tôi đã xem cuộc phỏng vấn và nghĩ rằng anh ấy có vẻ khá kiêu ngạo. 5. assertive /əˈsɜː.tɪv/ quả quyết, quyết đoán If you really want the promotion, you’ll have to be more assertive. Nếu bạn thực sự muốn được thăng chức, bạn sẽ phải quyết đoán hơn. 6. awkward /ˈɔː.kwəd/ không hợp tác I want him to change his plans, but he's being awkward. Tôi muốn anh ấy thay đổi kế hoạch của mình, nhưng anh ấy không chịu hợp tác. 7. a man of few words một người ít nói He had a scientific mind but was modest, and a man of few words. Anh ấy có đầu óc rất khoa học nhưng khá khiêm tốn và là một người kiệm lời. 8. as cool as a cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ bình tĩnh, không hề nao núng She walked in as cool as a cucumber, as if nothing had happened. Cô ấy bước vào điềm tĩnh, như thể không có chuyện gì xảy ra.
2 as good as gold có đạo đức rất tốt Your kids are as good as gold in all day. Cả ngày bọn trẻ rất ngoan ngoãn. 10. as stubborn as a mule /ˈstʌb.ən/ ương bướng Almost 3 – year old kids are as stubborn as a mule. Hầu hết những đứa trẻ ba tuổi đều rất bướng bỉnh. 11. as hard as nails cứng rắn, tàn nhẫn She is a warm and friendly person, but she is also as hard as nails at work. Cô ấy là một người ấm áp và thân thiện, nhưng cô ấy cũng cứng rắn trong công việc. 12. as pleased as punch rất hài lòng She was as pleased as punch about the news. Cô ấy cực kỳ hài lòng với thông tin này. 13. act one’s age cư xử đúng với lứa tuổi Stop being silly and act your age! Đừng có ngớ ngẩn nữa. Hãy cư xử cho đúng lứa tuổi của cậu đi! 14. as keen as mustard /ˈmʌs.təd/ hết sức hăng hái, nhiệt tình She can't wait to go to university. She's as keen as mustard. (Cô ta quá háo hức để được đặt chân tới trường đại học. Cô ta quá nhiệt thành.) 15. boost one’s confidence nâng cao/ củng cố niềm tin của ai One aim of the appraisal meetings is to boost the confidence of your team members. Một mục đích của các cuộc họp thẩm định là tăng cường sự tự tin của các thành viên trong nhóm của bạn. 16. big words những lời huênh hoang khoác lác, những lời loè bịp He tried to impress his teachers by using big words in all his essays. Anh cố gắng gây ấn tượng với giáo viên của mình bằng cách sử dụng những lời huyênh hoang trong tất cả các bài luận của mình.
3 beyond words không nói được, không thể tả xiết The film is beyond any words. Bộ phim không chê vào đâu được. 18. bear a grudge against sb /ɡrʌdʒ/ có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai She bears a grudge against the judge who sentenced her. Cô có một mối hận thù với thẩm phán đã kết án cô. 19. brutally honest = to be honest = honestly speaking /ˈbruː.təl.i/ thành thật mà nói To be brutally honest/ frank, you look fat in that dress. Thành thật mà nói, cậu mặc chiếc váy đó trông béo lắm ý. 20. be in good/ bad mood tâm trạng tốt/ tồi tệ Please try to cheer me up. I'm in a bad mood. An ủi tao với. Tao buồn quá. 21. burst with energy sự gắng sức First, this statistical work brings home the importance of this extraordinary burst of energy and excitement in the early 1560s. Đầu tiên, công việc thống kê này cho ta thấy rõ tầm quan trọng của sự bùng nổ năng lượng và sự phấn khích phi thường này vào đầu những năm 1560. 22. by word of mouth bằng lời nói All the orders were given by word of mouth so that no written evidence could be discovered later. Tất cả các mệnh lệnh được đưa ra bằng lời nói để không có bằng chứng bằng văn bản nào có thể được phát hiện sau đó. 23. bubbly personality   /ˈbʌb.li ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ tính cách sôi nổi She has a very bubbly personality. Tính cách cô ấy rất vui vẻ, sôi nổi. 24. boundless energy /ˈbaʊnd.ləs/ giàu năng lượng She has boundless energy and enthusiasm. Cô ấy có nghị lực và nhiệt huyết vô biên. 25. bigoted /ˈbɪɡ.ə.tɪd/ mù quáng, cố chấp He's so bigoted that he refuses to accept anyone

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.