Nội dung text Đề số 08_Kiểm tra CK1_Đề bài_Toán 11_CTST.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số , n u biết n n u n 1 .2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 u 2. B. 2 u 4. C. 3 u 6. D. 4 u 8. Câu 2: Cho dãy số , n u biết 3 1 n n n u = − . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là A. 1 1 1 ; ; . 2 4 8 B. 1 1 3 ; ; . 2 4 26 C. 1 1 1 ; ; . 2 4 16 D. 1 2 3 ; ; . 2 3 4 Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? A. 1 3 5 7 9 ;;;; 22222 . B. 1;1;1;1;1. C. − − − − 8; 6; 4; 2;0 . D. 3;1; 1; 2; 4 − − − . Câu 4: Cho cấp số nhân (un ) biết 1 4 u u = = 1; 64 . Tính công bội q của cấp số nhân A. q = 2 2 . B. q = 4 . C. q = 21. D. q =4 . Câu 5: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 4; 8; 16. C. 1; 1; 1; 1; 1. − − D. 1; 2; 4; 8; 16. − − Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. A. Nếu lim n u = + và limv 0 n = a thì lim(u vn n ) = + . B. Nếu lim 0 n u a = và limvn = thì lim 0 n n u v = . C. Nếu lim 0 n u a = và limv 0 n = thì lim n n u v = + . D. Nếu lim 0 n u a = và limv 0 n = và 0 n v với mọi n thì lim n n u v = − . Câu 7: Cho các giới hạn: ( ) 0 lim 2 x x f x → = ; ( ) 0 lim 3 x x g x → = , hỏi ( ) ( ) 0 lim 3 4 x x f x g x → − bằng A. 5 . B. 2 . C. −6 . D. 3 . Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ? A. y x = . B. 1 x y x = + . C. y x = sin . D. 1 x y x = + . Câu 9: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) ? ĐỀ THỬ SỨC 08
A. a b // và b ( ). B. a // ( ) và ( ) // ( ). C. a b // và b // ( ) . D. a = ( ) . Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. MN và SD cắt nhau.B. MN CD . C. MN và SC cắt nhau.D. MN và CD chéo nhau. Câu 11: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8). Câu 12: Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây: 121,8 158,3 334,9 200,9 165,6 161,5 194,3 220,7 189,8 234,2 165,9 165,9 134 173 169 189 254 168 255 Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau và tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu góp nhóm đó Tống lượng mưa trong tháng 8( ) mm [120;175) [175;230) [230;285) [285;340) Số năm x y z t A. 2 x y z t Q = = = = = 10; 5; 3; 1; 172,5 . B. 2 x y z t Q = = = = = 9; 6; 3; 1; 172,5. C. 2 x y z t Q = = = = = 10; 5; 2; 2; 182,5 . D. 2 x y z t Q = = = = = 10; 4; 4; 1; 162,5. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Người ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 3 cây, ở hàng thứ ba có 5 cây, ... ở hàng thứ n có 2 1 n − cây. a) Số cây ở mỗi hàng là các số hạng của một cấp số cộng với số hạng đầu 1 u =1 và công sai d = 2 . b) Số cây ở hàng thứ 10 là 12 cây. c) Có một hàng có số cây là 30 cây. d) Tổng số cây của 10 hàng đầu tiên là 100 cây. Câu 2: Cho đồ thị hàm số y f x = ( ) như hình vẽ.
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) lim 2 ( ) x f x →+ = b) lim ( ) x f x →− = − c) ( ) 1 lim 2 x f x → − = d) ( ) 1 lim x f x → + = + Câu 3: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SA và SD . Khi đó a) MN SBC / /( ) b) ( ) / /( ) OMN SBC c) Gọi E là trung điểm đoạn AB và F là một điểm thuộc đoạn ON . Khi đó EF cắt với mặt phẳng ( ) SBC . d) Gọi G là một điểm trên mặt phẳng ( ) ABCD cách đều AB và CD . Khi đó GN cắt ( ) SAB . Câu 4: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Khoảng điểm [6,5;7) [7;7,5) [7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4 Xét tính đúng sai của các khẳng định sau (kết quả đã được làm tròn đến hàng phần trăm) a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 80. b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1 Q = 7,58 . c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 Q = 8,15 . d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3 Q = 8,63 Lời giải a) Sai. Cỡ mẫu của mẫu số liệu là: n = 82 O x y -1 1 2
b) Đúng. Gọi 1 2 82 x x x ; ; ; lần lượt là điểm trung bình môn Toán của các học sinh sắp xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: 1 8 9 18 19 34 x x x x x x ; ; [6,5;7); ; ; [7;7,5); ; ; [8;8,5) ; 59 71 72 78 79 82 x x x x x x ; ; [8,5;9); ; ; [7;7,5); ; ; [9,5;10) . Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là ( 41 42 ) 1 2 x x + mà 41 42 x x; [8;8,5) nên tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 2 82 34 2 8 (8,5 8) 8,15 24 Q − = + − = . Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 21 x [7,5;8) . Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 1 82 18 4 7,5 (8 7,5) 7,58 16 Q − = + − . c) Đúng d) Đúng. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 62 x [8,5;9) . Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 3 3.82 58 4 8,5 (9 8,5) 8,63 13 Q − = + − . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Giải phương trình sau: 2 7 12 245 + + ++ =x . Câu 2: Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB =10 m , một người xuất phát từ A bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đướng kính AB một góc 0 2 , rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm B . Gọi S( ) là quãng đường người đó đã di chuyển. Tính giới hạn 0 lim ( ) S → + . Câu 3: Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ 20 C , mỗi phút tăng 4C trong 70 phút, sau đó giảm mỗi phút 2C trong 50 phút. Hàm số biểu thị nhiệt độ ( C ) trong tủ theo thời gian t có dạng: 20 4 khi 0 70 ( ) 2 khi 70 120 t t T t a t t + = − ( a là hằng số).