Nội dung text UNIT 12. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES - GV.docx
UNIT 12. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning amazement n /ə'meɪzmənt/ sự ngạc nhiên Ex: She looked at him in amazement. (Cô ta nhìn anh ấy với vẻ kinh ngạc.) amazing adj /ə'meɪzɪŋ/ gây nhạc nhiên, tuyệt vời Ex: You work with amazing speed. (Bạn làm việc với tốc độ gây kinh ngạc.) ancient adj /'eɪnʃənt/ cổ, lâu đời Ex: He lives in an ancient palace. (Anh ấy sống trong một lâu đài cổ.) Australia n /ɔː'streɪlɪə/ nước Úc Ex: Australia is a country rich in natural resources. (Úc là một quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên.) Canada n /'kænədə/ nước Canada Ex: Canada is divided into 10 provinces and 2 territories. (Canada được chia thành 10 tỉnh và 2 vùng lãnh thổ.) capital n /'kæpɪtl/ thủ đô Ex: She liked the fast pace of life in the capital. (Cô ấy thích nhịp sống nhanh ở thủ đô.) castle n /’kɑːsl/ thành trì, lâu đài Ex: The old castle is said to be haunted. (Lâu đài cổ được cho là bị ma ám.) coastline n /'kəʊstlaɪn/ đường bờ biển Ex: They sailed along the rugged coastline. (Họ đi thuyền dọc theo đường bờ biển gồ ghề.) culture n /'kʌtʃər/ nền văn hóa Ex: She is studying about Japanese culture and history. (Cô ấy đang nghiên cứu về văn hóa và lịch sử Nhật Bản.) historic adj /hɪ'stɔːrɪk/ thuộc về lịch sử Ex: We are taking a tour of historic sites in the old city. (Chúng tôi đang tham gia một chuyến tham quan các di tích lịch sử trong thành phố cổ.) island country n /'aɪlənd 'kʌntrɪ/ đảo quốc Ex: New Zealand is an island country in the Pacific Ocean. (New Zealand là một quốc đảo ở Thái Bình Dương.)
kilt n /kɪlt/ váy truyền thống của đàn ông Scotland Ex: Kilt is a traditional Scottish dress. (Kilt là một trang phục truyền thống của người Scotland.) landscape n /‘lændskeɪp/ phong cảnh Ex: The trees and the mountains made the landscape very beautiful. (Cây cối và những ngọn núi đã tạo nên phong cảnh rất đẹp.) local adj /ləʊkl/ thuộc về địa phương Ex: It was difficult to understand the local dialect. (Thật khó để hiểu ngôn ngữ địa phương.) native adj /'neɪtɪv/ nguyên gốc, bản địa Ex: This festival is a celebration of native art and culture. (Lễ hội này là sự tôn vinh nghệ thuật và văn hóa bản địa.) New Zealand n /,nu: 'zi:lənd/ Nước New Zealand Ex: We went to New Zealand last winter. (Chúng tôi đã đến New Zealand vào mùa đông năm ngoái.) penguin n /'peŋgwɪn/ chim cánh cụt Ex: The penguin is a flightless bird. (Chim cánh cụt là một loài chim không biết bay.) shining adj /'ʃaɪnɪŋ/ chói chang, chan hòa ánh nắng, tỏa nắng Ex. The rain has stopped and the sun is shining. (Mưa đã tạnh và mặt trời hửng nắng.) sunsut n /'sʌnset/ hoàng hôn Ex: They'll work on till sunset. (Họ sẽ làm việc cho đến khi hoàng hôn.) symbol n /'sɪmbl/ biểu tượng Ex: The vase is decorated with religious symbols. (Chiếc bình được trang trí bằng các biểu tượng tôn giáo.) tattoo n /tæ'tu:/ hình xăm Ex: She has a tattoo of a leaf on her shoulder. (Có ấy có một hình xăm hình chiếc lá trên vai.) (the) UK n /,ju: 'keɪ/ Vương quốc Anh Ex: In 1992, Birmingham was designated the UK City of Music. (Năm 1992, Birmingham được chỉ định là Thành phố Âm nhạc của Vương quốc Anh.) (the) USA n /,ju: es 'eɪ/ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Ex: After 15 years in the USA, he has finally decided to apply for American citizenship. (Sau 15 năm ở Hoa Kì, cuối cùng anh ấy đã quyết định nộp đơn xin nhập quốc tịch Mỹ.) tower n /'taʊər/ tháp Ex: The tower is fifty feet in height. (Tòa tháp cao 50 feet.) II. WORD FORMATION Word Meaning Related words amazement (n) Sự ngạc nhiên, kinh ngạc amaze (v) amazed (adj) amazing (adj) Australia (n) nước Úc Australian (n) Canada(n) nước Canada Canadian (n) culture (n) nền văn hoá cultural (adj) culturally (adv) historic (adj) thuộc về lịch sử history (n) historical (adj) historian (n) historically (adv) native (adj) nguyên gốc, bản địa native (n) natively (adv) New Zealand (n) nước New Zealand New Zealander (n) shining (adj) chói chang, chan hoà ánh nắng shine (v) shine (n) sunset(n) mặt trời lặn sunset (adj) sunset (v) tattoo (n) hình xăm tattoo (v) III. GRAMMAR 1. ARTICLE "a/an/the" (Cách sử dụng mạo từ"a/an/the") a. Cách sử dụng mạo từ bất định "a/an" Chúng ta dùng a/an (một cái, một con, một vật...) trước danh từ đếm được ở số ít. "a" đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm. Ex: a pen (một cái bút), a book (một cuốn sách), a table (một cái bàn), a chair (một cái ghế), a cup (một cái cốc)... Ngoại lệ: "a" đứng trước một số danh từ bắt đẩu bằng nguyên âm nhưng được phiên âm như một
phụ âm. "an" đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. Trong tiếng Anh có 5 nguyên âm: U E O A I. Ex: an apple (một quả táo), an orange (một quả cam), an egg (một quả trứng), an elephant (một con voi), an umbrella (một cái ô)... Ngoại lệ: "an" đứng trước một số danh từ bắt đẩu bằng phụ âm câm, hoặc nguyên âm mà được phiên âm như phụ âm, các chữ cái viết tắt. Ex: an hour (một giờ), an honest man (một người đàn ông trung thực), an one- legged man (một người đàn ông 1 chân), an s.o.s (một tình huống khẩn cấp), an MC (một người dần chưong trình)... b. Cách sử dụng mạo từ"the" Mạo từ xác định "the" đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được. Chúng ta gọi là mạo từ xác định vì nó đứng trước danh từ đã xác định mà cả người nói và người nghe đều biết. The girl sitting near the window is my close friend. (Cô gái ngồi gần cửa sổ là bạn thân của tôi.) The books on the table are mine. (Những cuốn sách ở trên bàn là của tôi.) * Chú ý: "The" còn dùng trong các trường hợp sau: "The" dùng với so sánh nhất. I think Chinese is the most difficult language in the world. (Tôi nghĩ rằng tiếng Trung là ngôn ngữ khó nhất trên thế giới.) What is the best way to learn vocabularies? (Cách nào là tốt nhất để học từ vựng?) Dùng để nói về một đối tượng, địa điểm đặc biệt, chỉ tổn tại duy nhất the Eiffel Tower, the Tower Bridge, the Moon, the Sun, the Star,... Dùng trước danh từ riêng chỉ núi, sông, biển, đảo, sa mạc, miền... the Pacific Ocean, the Himalayan mountain... Dùng để chỉ một nhóm người, giai cấp trong xã hội the old (người già),