Nội dung text CTST-Đại số 9-Chương 3-Căn Thức-Bài 3-Tính chất của phép khai phương-ĐỀ BÀI.doc
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Chân Trời Sáng Tạo Trang 1 https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093 BÀI 3 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP KHAI PHƯƠNG 1. Căn thức bậc hai của một bình phương Với mọi số a , ta có: 2aa Với mỗi biểu thức A , ta có: 2,0 ,0 AA AA AA 2. Căn thức bậc hai của một tích Với hai số không âm ,ab , ta có: ..abab Với các biểu thức ,AB không âm, ta có: ..ABAB Chú ý: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai - Cho hai số ,ab , với 0b . Khi đó: 2abab Cụ thể, ta có: + Nếu 0a thì 2abab + Nếu 0a thì 2abab - Với các biểu thức ,AB mà 0B , ta có: 2ABAB Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai + Với 0a và 0b , ta có: 2abab + Với 0a và 0b , ta có: 2abab + Với các biểu thức 0,0AB , ta có: 2ABAB + Với các biểu thức 0,0AB , ta có: 2ABAB 3. Căn thức bậc hai của một thương Với 0,0ab , ta có: aa bb Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có: AA BB
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Chân Trời Sáng Tạo Trang 2 https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093 CHỦ ĐỀ 1 CĂN THỨC BẬC HAI CỦA MỘT BÌNH PHƯƠNG Với mọi số a , ta có: 2aa Với mỗi biểu thức A , ta có: 2,0 ,0 AA AA AA 2(0;0) (0) (0;0) ABAB ABABB ABAB 2 2 (0;0) (0;0) ABkhiAB AB ABkhiAB DẠNG 1 CĂN THỨC BẬC HAI CỦA MỘT BÌNH PHƯƠNG KHÔNG CHỨA BIẾN Bài 1. Tính a) 2 2024 b) 4 49 c) 2 (8) d) 2 3 4 Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 49 144..0,01 64A b) 20,25152,25:169B c) 20,041,212181C d) 222275:34353D Bài 3. Tính a) 2245 b) 2415 c) 283 Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 235(15) b) 2(32)2 c) 64222122 d) 17122942 Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 22(25)(225)A b) 22(722)(322)B c) 11621162C d) 1712217122D Bài 6. Chứng minh rằng
Đại số 9 - Chương 3: Căn thức – Tự luận có lời giải Chân Trời Sáng Tạo Trang 3 https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093 a) 2116232 b) 116211626 BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 7. Tính a) 121 b) 121 169 c) 2 (2) d) 2 3 5 Bài 8. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 0,50,0450,36A b) 259 45 1625B c) 21 8116 32C d) 14225 29516D Bài 9. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 49.144256:64A b) 2272:2.36.3225B Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau a) 241515A b) 222313B c) 4912549125C d) 2912529125D Bài 11. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 625625 b) 322642 c) 2485945 d) 4112541125 Bài 12. Tính giá trị của các biểu thức sau a) 32.526A b) 5929125C c) 13302942D Bài 13. Chứng minh rằng a) 282771 b) 8278272