PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP9 - UNIT 5 - EXERCISES - KEYS.doc


8. The teacher expected Sylvie to study hard. => tạm dịch: Giáo viên mong Sylvie học tập chăm chỉ. - expect + O + to V1: mong đợi 9. Sylvie doesn’t mind working the night shift. => tạm dịch: Sylvie không ngại làm việc ca đêm. - mind + V-ing: phiền làm điều gì 10. I learned to ride the bike at the age of 5. => tạm dịch: Tôi học đi xe đạp lúc 5 tuổi. - learn to V1: học Exercise 2: Give the correct form of each verb in brackets. 1. He’s expecting to make a trip to Ha Long Bay. => tạm dịch: Anh ấy dự kiến sẽ thực hiện một chuyến đi đến Vịnh Hạ Long. - expect to V1: mong đợi 2. Students stopped making noise when the teacher came in. => tạm dịch: Học sinh ngừng gây ồn ào khi giáo viên bước vào. - stop + V-ing: dừng hẳn 3. Sylvie likes cooking but hates washing up. => tạm dịch: Sylvie thích nấu ăn nhưng ghét việc rửa bát. - like + V-ing: thích - hate + V-ing: ghét 4. I enjoy listening to classical music. => tạm dịch: Tôi thích nghe nhạc cổ điển. - enjoy + V-ing: thích 5. He will try not to make the same mistake again.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.