Nội dung text EXTRA - EDUCATION - fundamental subjects
FORMAL EDUCATION Sub-topic 1: Subjects Subjects Description (what do you learn about?) Advantages/Disadvantages Feeling/Opinion Science (Physics, Math, Chemistry...) Geography: - The formation of the Earth (sự hình thành của Trái đất) - Different biomes / terrains / climates (quần xã sinh vật / địa hình / khí hậu khác nhau) Biology: - Micro organism - Vi sinh vật - Life on a cellular level - Cuộc sống ở cấp độ tế bào - Evolution process of animals - Quá trình tiến hóa của động vật - The ecosystem // The relationship between different animals and plants // How animals coexist Hệ sinh thái // Mối quan hệ giữa các loài động vật và thực vật khác nhau // Các loài động vật cùng tồn tại như thế nào Math: - Geometry and Algebra Hình học và Đại số - Equations- Phương trình - Develop my logical thinking Phát triển tư duy logic của tôi - Develop my problem solving skill Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề của tôi - Gain general knowledge about how the world works Có được kiến thức chung về cách thế giới hoạt động - Become more curious // observing Trở nên tò mò hơn // quan sát - Understand the laws behind our world Hiểu quy luật đằng sau thế giới của chúng ta - Understand the danger of chemical substances => Know how to handle chemicals with care Hiểu được sự nguy hiểm của các chất hóa học => Biết cách xử lý hóa chất cẩn thận Positive: - Necessary - Cần thiết - Indispensable - Không bỏ đc - Important - Quan trọng - Interesting - Thú vị - Eye-opening - Mở rộng tầm mắt - Revolutionary - Mang tính cách mạng - - Logical - Hợp lý - Helpful - Hữu ích - A door to a new world - Một cánh cửa đến một thế giới mới 1 IELTS Đình Lực - DOL English - Học viện Tiếng Anh Tư Duy
- Alg o rit h m s C á c t h u ậ t t o á n - C alc ulu s - Giải t í c h - A p plie d m a t h e m a tic s To á n h ọ c ứ n g d ụ n g - M a t rix e s - M a t r ậ n - Fin din g “ X ” v alu e - T ì m giá t rị " X " - Fin din g t h e p r e cis e v alu e - T ì m giá t rị c h í n h x á c P h y s i c s: - Fin din g t h e v elo cit y o r dis t a n c e b e t w e e n o b j e c t s - T ì m v ậ n t ố c h o ặ c k h o ả n g c á c h giữ a c á c đ ối tượng - T h e g r a vit a tio n al f o r c e e ff e c t o f t h e E a r t h - T á c d ụ n g lự c h ấ p d ẫ n c ủ a T r ái đ ấ t - T h e in t e r a c tio n b e t w e e n p h y sic al o b j e c t s - S ự t ư ơ n g t á c giữ a c á c đ ối t ư ợ n g v ậ t c h ấ t - T h e la w o f a t t r a c tio n - L u ậ t h ấ p d ẫ n - A t o m s - N g u y ê n t ử C h e m i s t r y: - Nam e a n d u s a g e o f c h e mic al s u b s t a n c e s - Tê n v à c ô n g d ụ c c ủ a c á c c h ất h ó a h ọ c - P r a c tic al - Có tính á p d ụ n g - A p plic a ble - C ó t í n h á p d ụ n g -- M e tic ulo u s - T ỉ m ỉ N e g a t i v e : - T h e o r e tic al - - Lý thuyế t -- Im p r a c tic al - - Không t h ự c t ế -- In a p plic a ble - - K h ô n g t h ể á p d ụ n g -- To o m u c h t o r e m e m b e r - - Q u á n hiề u đ ể n h ớ -- U nin t e r e s tin g - - K h ô n g q u a n t â m -- U n n e c e s s a r y - - K h ô n g c ầ n t hiế t -- U t t e rly b o rin g - - H o à n t o à n n h à m c h á n -- A s u b j e c t t h a t p u t s m e t o sle e p 2 IELTS Đình Lực - DOL English - Học viện Tiếng Anh Tư Duy
- The interaction between substances - Sự tương tác giữa các chất - How to make soaps and javel solution - Cách làm xà phòng và hợp chất javel - Chemical experiments - Thí nghiệm hóa học - Một chủ đề khiến tôi buồn ngủ Social sciences + History - The heroic feats of our ancestor Những chiến công anh hùng của tổ tiên chúng ta - The heroes/ heroines of our country - - Các anh hùng / nữ anh hùng của đất nước chúng ta - - The generals that have commanded the war - - Các vị tướng đã chỉ huy cuộc chiến - - Historical figures that have waged the battle fields - - Các nhân vật lịch sử đã ra trận - - The tactics used to win against powerful invaders - - Các chiến thuật được sử dụng để chiến thắng những kẻ xâm lược hùng mạnh - - The hardships our people had to endure Advantages - Learn about our past mistakes in order not to repeat them - - Tìm hiểu về những sai lầm trong quá khứ của chúng ta để không lặp lại chúng - - Appreciate the sacrifices made by our ancestors - - Biết ơn những hy sinh của tổ tiên chúng ta - - feel proud to be a citizen of our country - - cảm thấy tự hào là một công dân của đất nước của chúng ta - - Understand the formation of our country - - Hiểu được sự hình thành nước ta - - Appreciate our country more [Từ list từ trên] Negative: + Absurd + + Phi lý + + Appalling + + Kinh khủng + + Shocking + + Gây sốc + + Different from what is depicted + + Khác với những gì được mô tả + + Atrocious + Gớm ghiếc 3 IELTS Đình Lực - DOL English - Học viện Tiếng Anh Tư Duy
- - Những khó khăn mà người dân chúng tôi đã phải chịu đựng - - The strategies used by the people to avoid invaders’ rampages - - Những chiến lược được người dân sử dụng để tránh quân xâm lược - - The formation of nations - - Sự hình thành các quốc gia - - The collateral damages done by the war - - Những thiệt hại về tài sản do chiến tranh gây ra - - The work done by the government to ensure the survival of our country - - Công việc của chính phủ để đảm bảo sự tồn vong của đất nước chúng ta - - The triumph of [country A] - - Chiến thắng của [quốc gia A] - - The defeat of [country B] - Sự thất bại của [quốc gia B] - - Đánh giá cao đất nước của chúng tôi nhiều hơn - - Understand who we were and how we became what we are today - - Hiểu chúng ta là ai và chúng ta đã trở thành như ngày hôm nay như thế nào - Disadvantages - believe in a one-sided story - - tin vào câu chuyện một chiều - - Make people appalled by the atrocity of war - - Khiến mọi người kinh hoàng trước sự tàn khốc của chiến tranh - - Make people realize the naked truth about some historical figures - Khiến mọi người nhận ra sự thật trần trụi về một số nhân vật lịch sử + Art - Different shades and colors - - Các sắc thái và màu sắc khác nhau - - Basic lining and drawing Advantages - Appreciate art and the message behind it - - Đánh giá cao nghệ thuật và Adj to give feeling/opinion about a piece of art Positive: 4 IELTS Đình Lực - DOL English - Học viện Tiếng Anh Tư Duy