PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BT10_Chuyên đề 2- Động học_Chủ đề 8 - Chuyển động ném_Dạng 2 - Ném xiên.pdf



 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 b) Vận tốc của viên bi khi chạm sàn là: v = √vx 2 + vy 2 vx = v0x = 2√2m/s vy = v0y − g.t = 2√2 − 9,8.0,58 ≈ −2,86m/s  v = √vx 2 + vy 2 = √(2√2) 2 + (−2,86) 2 ≈ 4,02m/s c) Tầm xa của viên bi là L = v0 2 . sin 2 α g = 4 2 . sin ( 2.45) 9,8 ≈ 1,63m hoặc L = v0x.t′ = 2√2. 0,58 ≈ 1,63m Câu 1. Tầm bay xa của vật ném xiên là khoảng cách giữa A. điểm ném và điểm cao nhất của quỹ đạo. B. điểm cao nhất của quỹ đạo và điểm rơi. C. điểm cao nhất của quỹ đạo và điểm có gia tốc bằng 0. D. điểm ném và điểm rơi trên mặt đất. Câu 2. Một vận động viên sút một quả bóng bầu dục ba lần theo các quỹ đạo a,b và c như Hình 9.1. Quỹ đạo nào tương ứng với thời gian chuyển động trong không khí của quả bóng là lâu nhất nếu bỏ qua mọi lực cản? A. (A). B. (B). C. (C). D. Cả ba trường hợp có thời gian chuyển động như nhau. Câu 3. Một vật ném nghiêng có quỹ đạo như hình vẽ. Tầm bay cao của một vật ném xiên là đoạn A. IK. B. OH. C. OK. D. OI. Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho chuyển động ném xiên góc α. A. Có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần: chuyển động thẳng đều dọc trục ngang Ox với vận tốc vocosα và rơi tự do theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động thành phần dọc trục thẳng đứng có gia tốc không đổi và luôn có dấu âm “ -” chứng tỏ đó là chuyển động chậm dần đều. C. Chuyển động thành phần dọc trục ngang là chuyển động theo quán tính. D. Vận tốc chuyển động thành phần theo phương thẳng đứng Oy lúc đầu dương về sau âm chứng tỏ lúc đầu nhanh dần đều về sau chậm dần đều. Câu 5. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu V0 hợp với phương ngang một góc α. Tầm bay cao của vật là A. V0 2α 2g B. V0sin 2 α 2g C. V0 22 α g D. V0α g Câu 6. Biểu thức nào sau đây xác định độ cao cực đại mà vật đạt được khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc α từ mặt đất. A. 2 0 max max sin 2 V h y g  = = B. 2 2 0 max max 2 sin V h y g  = = C. 2 2 0 max max sin 2 V h y g  = = D. 2 0 max max sin 2 V h y g  = = II BÀI TẬP TRÊN LỚP 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 Câu 7. Tầm xa (L) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc α từ mặt đất. A. 0 max 2 sin cos V L X g   = = B. 2 2 0 max 2 sin cos V L X g   = = C. 2 0 max 2 sin cos V L X g   = = D. 2 0 max sin cos 2 V L X g   = = Câu 8. Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc v0 và góc ném α thì tầm bay xa có biểu thức nào khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc α từ mặt đất. A. L = v0 2 sin 2 α g B. L = v0 2 sin α g C. L = 2v0 2 sin 2 α g D. L = 2v0 2 sin α g Câu 9. Vật được bắn lên từ mặt đất có quỹ đạo chuyển động là một parabol như hình. Phát biểu nào dưới đâylà đúng về gia tốc chuyển động của vật A. gia tốc của vật ở x bằng gia tốc của vật ở y. B. gia tốc của vật ở x bé hơn gia tốc của vật ở z. C. gia tốc của vật ở y bé hơn gia tốc của vật ở x. D. gia tốc của vật ở y bé hơn gia tốc của vật ở z. Câu 10. Khi đẩy tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang một góc A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 11. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s và góc ném α = 600. Lấy g = 10m/s2. Tầm xa và tầm bay cao của vật là A. L = 8,66m; H = 3,75m. B. L = 3,75m; H = 8,66m. C. L = 3,75m; H = 4,33m. D. L = 4,33m; H = 3,75m. Câu 12. Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là v0 = 40m/s hợp với phương ngang 1 góc α = 450. Quả banh bay về hướng hồ cách đó 100m, hồ rộng 50m. Lấy g = 10m/s2. Quả banh rơi xuống đất tại chỗ: A. Trước hồ B. Trong hồ C. Qua khỏi hồ D. Tại phía sau sát hồ Câu 13. Từ độ cao 7,5 m người ta ném một quả cầu với vận tốc ban đầu 10 m/s, ném xiên góc 450 so với phương ngang. Vật chạm đất tại vị trí cách vị trí ban đầu A. 5m. B. 15m. C. 9m. D. 18m. Câu 14. Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc hợp với phương ngang một góc α. Khi lên đến độ cao cực đại cách mặt đất 15m thì vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn vận tốc ban đầu. A. 18 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 25 m/s. Câu 15. Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc hợp với phương ngang một góc α = 450, với vận tốc ban đầu là 5m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại của vật là A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 0,625 m. D. 1,25 m. Câu 16. Một vật được ném từ một điểm M ở độ cao h = 45 m với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s lên trên theo phương hợp với phương nằm ngang một góc 450. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Quỹ đạo của vật, độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất và thời gian vật bay trong không khí lần lượt là: A. Quỹ đạo là 1 parabol, 55m, 3,73s B. Quỹ đạo là 1 parabol, 55m, 4,73s C. Quỹ đạo là 1 parabol, 65m, 1,73s D. Quỹ đạo là 1 parabol, 35m, 2,73s 2 Câu trắc nghiệm đúng sai

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.