PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (HS)- UNIT 7 ( TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP).docx

GLOBAL SUCCESS 9 UNIT 7:NATURAL WONDERS OF THE WORLD Unit 7: Natural wonders of the world I. Vocabulary WORD PRONUNCIATION MEANING access (n) /ˈækses/ tiếp cận, đến được annual (adj) /ˈænjuəl/ (xảy ra) hằng năm biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học coral (n, adj) /ˈkɒrəl/ san hô crazy (adj) (about something) /ˈkreɪzi/ thích mê destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái feature (n) /ˈfːtʃə/ đặc điểm locate (v) /ləʊˈkeɪt/ định vị, đặt ở location (n) /ləʊˈkeɪʃn/ địa điểm, nơi chốn majestic (adj) /məˈdʒestɪk/ uy nghi, tráng lệ occur (v) /əˈkɜː/ xảy ra paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường, nơi đẹp tuyệt trần peak (n) /piːk/ đỉnh, đỉnh núi permission (n) /pəˈmɪʃn/ sự cho phép permit (v) /pəˈmɪt/ cho phép possess (v) /pəˈzes/ có, sở hữu support (v) /səˈpɔːt/ ủng hộ, giúp đỡ sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững travel destination /ˈtrævl ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến du lịch urgent (adj) /ˈɜːdʒənt/ gấp, cấp bách B. Grammar
GLOBAL SUCCESS 9 UNIT 7:NATURAL WONDERS OF THE WORLD Cấu trúc Tường thuật Câu hỏi Yes/No  Cấu trúc cơ bản:  S + asked/wanted to know + IF/WHETHER + S + V (lùi thì)  Thay đổi thì:  Hiện tại đơn → Quá khứ đơn  Hiện tại tiếp diễn → Quá khứ tiếp diễn  Hiện tại hoàn thành → Quá khứ hoàn thành  Quá khứ đơn → Quá khứ hoàn thành (nếu cần)  REPORTED SPEECH  * Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.  * Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.  1. Thay đổi về thì trong câu:(reported verbs in the past) (nếu V tuờng thuật ở các Thì QK) Câu trực tiếp Câu gián tiếp  Simple present Simple Past  Present progressive Past progressive  Present perfect Past perfect  Present perfect progressive Past perfect progressive  Simple Past Past perfect  Past progressive Past perfect progressive  Simple Future(will + inf Future in the past( would+ ifn) can could  must Had to  2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:  RULE: ngôi thứ nhất →ngôi S mệnh đề chính; ngôi thứ hai→ngôi O mệnh đề chính; ngôi thứ ba thường  không thay đổi  3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:  Nhóm từ trong câu trực tiếp Nhóm từ trong câu gián tiếp today that day  yesterday the day before/ the previous day tonight t hat night  tomorrow the following day/ the next day/ the day after this month that month  last month (week, year..) the month (week, year..)before / the perious month  (week, year..)  next month the month after / the following month here there  now then  ago before  This/these That/ those  *GRAMMAR  * Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp  I. Câu hỏi ( questions):  Câu hỏi đảo ( yes/ no question)  S + asked + ( O )/ wondered/ wanted to know + if / whether + S+V II. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests)  S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive
GLOBAL SUCCESS 9 UNIT 7:NATURAL WONDERS OF THE WORLD * động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged, encouraged....... NOTE: tuỳ theo tính chất của câu mệnh lệnh mà ta sử dụng V- tường thuật cho phù hợp Trong câu mệnh lệnh có chứa Câu phát biểu Ta củng thay đổi THÌ như ở câu phát biểu Ex : She said to John :” Show me your paper” -> She told John to show her his paper  Ann said to him : “ Don’t wait for me if I am late” -> Ann told him not to wait for her if she was late *PRACTICE Find the word which has different stress pattern from that of the others. (Tìm từ có trọng âm khác với các  từ còn lại.)  1. A. snapshot B. translate C. mudslide D. fauna 2. A. mislead B. scuba C. diver D. flora 3. A. previously B. slavery C. hopelessly D. expressly 4. A. impressive B. majestic C. paradise D. disloyal 5. A. landslide B. mountain C. river D. occur 6. A. sleepy B. snowy C. urgent D. dislike 7. A. snorkel B. crazy C. bottom D. conserve 8. A. grassland B. explore C. snowman D. landscape 9. A. develop B. contribute C. annual D. discover 10. A. marine B. slowdown C. coral D. slowly  Circle the correct word to complete the sentences. (Khoanh vào từ đúng để hoàn thành các câu.) 1. The Grand Canyon is a famous example of a vast and colorful (portrait / landscape).  2. The Northern Lights (explore / possess) a breathtaking display of dancing colors in the night sky.  3. Even a small piece of plastic can (conserve / harm) the delicate wildlife in the Amazon rainforest.  4. The mountain (bottom / peak) is covered in snow year-round, making it a beautiful sight from afar.  5. We stood speechless at the top of the mountain and (admired / criticized) the breathtaking view of the  endless valleys below.   6. Sunlight (contributes / develops) to the vibrant colors of the Aurora Borealis, a breathtaking light show in  the night sky.   Circle the correct option in brackets. (Khoanh vào lựa chọn đúng trong ngoặc.)  1. The explorer inquired about rain in the rainforest (today / that day).   2. The children wanted to (know / knew) about seeing the fireflies that night.   3. Lisa asked the guide if it (will / would) rain in the rainforest the next day.   4. John texted his friend if it (was / is) raining in Ha Long Bay at that very moment.  5. The zookeeper asked whether it was time to feed the orangutan (then / now).   6. We wanted to confirm if the theme park would be open the (previous / following) day.  7. The tourists asked the travel agent if they (can / could) visit Son Doong the next week.  8. My mom asked (when / whether) the typhoon had damaged the rice terraces the day before.  9. The traveller questioned whether he could see a whale in the sea (that / this) evening.  10. The tourists asked if there (are / were) any boat tours going to Ha Long Bay that day. Choose te best to complete the following sentences.  1.They _______me if I would come back to school the next week.  A. asks B.said C.asked D.told 2. Mr Trung said that he would return that city_______  A. the following week B.the next week C.the week after D.all are correct 3.Miss Lien asked me_______I loes those roses.  A. if B.whether C.that D.both A & B 4.The Grand Canyon is considered a famous ____________.  A. aquarium B. natural wonder C. rank D. snowfall 5. Many travelers come to ____________ the beautiful landscapes of New Zealand.
GLOBAL SUCCESS 9 UNIT 7:NATURAL WONDERS OF THE WORLD A. develop B. explore C. destroy D. contribute 6.Space ____________ has led to many advancements in technology.  A. exploration B. support C. risk D. permission 7.We asked her whether she was watching the movie on T.V_______  A.now B.then C.next weekend D.both A & B 8.We _______if I could become a famous doctor in the future.  A. asked that B.wanted to know C.said D.both A & B 9. They need ____________ to enter the restricted area.  A. contribution B. permission C. occurrence D. disaster 10. The ____________ of the project is to provide clean water to rural areas.  A. risk B. priority C. destination D. support 11.we asked him if_______soccer with his friends then.  A.was he playing B.he was playing C.he is playing D.did he play 12.They planned to ____________ the new hiking trails in the forest.  A. rank B. explore C. protect D. destroy 13. The ____________ of the valley made it a perfect spot for hiking.  A. peak B. charm C. location D. occurrence 14.The boy asked the girl if _______go out with him the following day.  A. can she B.could she C.she can D.she could 15.We wanted to know _______she went to school by bike or on foot.  A. how B.what C.if D.weather 16. Miss Lan asked if we_______there the summer holiday.  A.go B.will go C.went D.would go 17. The historical ____________ of the city attracts many tourists each year. A. diversity B. peak C. heritage D. valley 18. The ____________ of the mountain was covered in snow.  A. charm B. coast C. peak D. access 19.I asked them where I_______the following year.  A. worked B.would work C.work D.am working 20.They asked her if_______Ha Long Bay with her family the next week.  A. she visits B.she would visit C.would she visit D.she will visit Choose the best answer A, B, C or D. (Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D.) 1. Sarah says, “Is Ha Long Bay in Vietnam?”   A. Sarah asked if Vietnam has Ha Long Bay.   B. Sarah said that Ha Long Bay was in Vietnam.   C. Sarah asks whether Ha Long Bay is in Vietnam.   D. Sarah asks whether Ha Long Bay belongs to Vietnam.   2. Sarah wondered, “Can we swim in the Dead Sea?”   A. Sarah didn’t know how deep the Dead Sea was.   B. Sarah asked if they could swim in the Dead Sea.   C. Sarah asked if the Dead Sea was a good place for swimming.   D. Sarah said that swimming wasn’t allowed in the Dead Sea.   3. Sarah exclaimed, “Can you swim in the Great Barrier Reef?”   A. Sarah wondered if the Great Barrier Reef was safe to swim in.   B. Sarah required me to swim in the Great Barrier Reef.   C. Sarah asked if I could swim in the Great Barrier Reef.   D. Sarah wanted to know if she could swim in the Great Barrier Reef.   4. “Are penguins native to the Arctic?” the child asked curiously.   A. The child asked if penguins were native to the Arctic.   B. The child wanted to know where penguins lived.  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.