Nội dung text 8. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docx
SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HÓA TRỜNG THPT HẬU LỘC I -------------------- (Đề thi có _05__ trang) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG KHỐI 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 (không kể thời gian phát đề) Câu 41. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2015 2017 2019 2020 2021 Thái Lan 401,3 456,4 544,0 499,6 505,9 Việt Nam 193,9 224,0 261,8 271,8 362,0 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan và Việt Nam năm 2021 so với năm 2015? A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan. C. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. D. Thái Lan nhanh hơn Việt Nam. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Hà Nội. B. Lũng Cú. C. Huế. D. Hà Tiên. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất? A. Vũng Tàu. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên. Câu 44. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực. B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh. D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Câu 45. Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người của Bru-nây và Xin-ga-po, giai đoạn 2015 - 2021? A. Xin-ga-po tăng và Bru-nây giảm. B. Xin-ga-po tăng chậm hơn Bru-nây. C. Bru-nây tăng ít hơn Xin-ga-po. D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam? A. Nhơn Hội. B. Vân Phong. C. Dung Quất. D. Chu Lai. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy từ Châu Đốc đến Hà Tiên? A. Kỳ Hương. B. Phụng Hiệp. C. Vĩnh Tế. D. Rạch Sỏi. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Đà Rằng. B. Đồng Nai. C. Mê Công. D. Thu Bồn. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh tình hình sản xuất lúa của một số tỉnh? A. Diện tích trồng lúa của Kiên Giang lớn hơn diện tích trồng lúa của Hậu Giang. B. Sản lượng lúa của Thanh Hóa nhỏ hơn sản lượng lúa của Nghệ An. C. Diện tích trồng lúa của Sóc Trăng lớn hơn diện tích trồng lúa của An Giang. D. Sản lượng lúa của Bến Tre lớn hơn sản lượng lúa của Bạc Liêu. Câu 50. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta sâu sắc hơn? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan sát ra biển, bờ biển dài. B. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc- đông nam. C. Đồng bằng ven biển nhỏ, hẹp ngang với nhiều vũng, vịnh và cửa sông. D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Buôn Đôn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây của Hà Tĩnh? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Dung Quất. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển? A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây trồng nhiều chè nhất? A. Phú Thọ. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Bắc Giang. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn? A. Hóa chất. B. Cơ khí. C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Đóng tàu. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số nhỏ nhất trong các đô thị sau đây?
A. Sầm Sơn. B. Vinh. C. Huế. D. Hà Tĩnh. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kiên Giang. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phanxipăng. C. Pu Trà. D. Phu Luông. Câu 60. Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là A. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. B. mở rộng các khu dự trữ sinh quyển. C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng. D. thành lập hệ thống vườn quốc gia. Câu 61. Vùng nào sau đây chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây? A. Thanh Hóa. B. Sơn La. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam. Câu 63. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. Thủy điện. B. điện mặt trời. C. điện gió D. nhiệt điện. C. Thâm canh, sử dụng giống mới. D. Thâm canh, mở rộng diện tích. Câu 64. Hoạt động lâm nghiệp nước ta hiện nay A. phần lớn là xuất khẩu gỗ mỹ nghệ có giá trị cao. B. có sản phẩm chủ yếu là đồ gỗ đã được chế biến. C. đóng vai trò quan trọng với môi trường sinh thái. D. phát triển đồng đều giữa các vùng trong cả nước. Câu 65. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có nhiều loài thực vật nhiệt đới, xích đạo vì A. khí hậu có mùa đông lạnh, các loại di cư từ phương Nam và phương Bắc B. khí hậu nhiệt đới gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Ân Độ- lianma đến. C. khí hậu cận xích đạo gió mùa, các loài có nguồn gốc từ Mã Lai- Inđônêxia. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, cỏ sự di cư của các loài từ Hà Nam xuống. Câu 66: Gia tăng nhanh nguồn lao động ở nước ta tạo ra hệ quả chủ yếu nào sau đây? A. Gây sức ép cho giải quyết việc làm. B. Đáp ứng tốt hơn xuất khẩu lao động. C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. Tạo điều kiện để phân bố lại lao động. Câu 67. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. Câu 68. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa nên A. Tín phong hoạt động quanh năm. B. khí hậu có sự phân hóa mùa rõ rệt. C. có tài nguyên sinh vật rất đa dạng. D. tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 69. Ở đô thị nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi. B. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao. C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển. D. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư. Câu 70. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao động?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. . B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 71. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. B. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm. C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế. Câu 72. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất? A. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi quan trọng. B. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày. C. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng sản xuất. D. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt. Câu 73. Giải pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp là A. tăng cường bón phân hóa học cho đất. B. đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. C. duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất. D. nâng hệ số sử dụng đất, sử dụng giống mới. Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta là A. khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao. B. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ. C. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú. Câu 75. Dải bờ biển Trung Bộ của nước ta thường xảy ra sạt lở chủ yếu do A. thềm lục địa sâu, sóng biển lớn, biến đổi khí hậu.B. có nhiều bãi cát, ít rừng phòng hộ, cửa sông nhỏ. C. ít rừng phòng hộ, thủy triều lên cao, mưa theo mùa.D. thềm lục địa sâu, cửa sông nhỏ, con người tác động. Câu 76. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của các vùng nước ta, năm 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích và sản lượng. B. Quy mô diện tích và sản lượng.