Nội dung text Bài 3 Nguyên tố hóa học.docx
TRẮC NGHIỆM KHTN 7- CTST BÀI 3 BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 ( NB) : Mỗi nguyên tố có một số ….. xác định A.proton, neutron B.proton C.neutron D. electron Câu 2 (NB) . Kí hiệu hoá học của nguyên tố chlorine là: A. CL. B. cl. C. cL. D. Cl. Câu 3 ( NB): Kí hiệu hoá học của nguyên tố Iron (sắt) là A. Fe B. FE. C. fE D. fe. Câu 4( TH): Silicon có kí hiệu hoá học là A.S B. Sn C. Si D. Sb Câu 5 (TH): Kí hiệu hoá học nào sau đây viết sai: H, Li, NA, O, Ne, AL, CA, K , N. A.H, Li, NA, O. B. AL, CA, K , N. C. NA, AL, CA. C. NA, O, Ne, AL. Câu6 (TH): Nguyên tố hoá học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong cơ thể người là A. Hydrogen B. Oxygen C. Nitrogen D.Carbon Câu 7(VDT): Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là A. Calcium B. Potassium C. magnesium D. Sodium Cu 8 (VDT): Số hiệu nguyên tử của oxygen là 8. Số hạt proton trong nguyên tử oxygen là A.4 B.8 C.16 D.24 Câu 9 (VDT)Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 10( VDC) : Biết 1amu = 1,6605.10 -24 gam . Nguyên tử A nặng 5,312.10 -24 gam. Tên và ký hiêu của nguyên tố A là A.Sulfu, S B. Potassium, K C. Calcium, Ca D.Iron , Fe II/ TỰ LUẬN Câu 1 (NB) Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì? Đáp án: - 2C chỉ 2 nguyên tử Carbon - 5O chỉ 5 nguyên tử Oxygen - 3Ca chỉ 3 nguyên tử Calcium Câu 2 ( NB): Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: - Ba nguyên tử Nitrogen - Bảy nguyên tử Calcium - Bốn nguyên tử Sodium Đáp án: -Ba nguyên tử Nitrogen: 3 N - Bẩy nguyên tử Calcium: 7 Ca - Bốn nguyên tử Sodium: 4 Na