Nội dung text ĐỀ 12 - GK2 LÝ 10-LUÂN.docx
Trang 1 BỘ ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÍ 10 – GIỮA HỌC KÌ II PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự chuyển hóa năng lượng? A. Quang năng không thể chuyển hóa thành hóa năng. B. Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng. C. Nhiệt năng có thể chuyển hóa thành điện năng. D. Quang năng có thể chuyển hóa thành điện năng. Câu 2. Trường hợp nào sau đây không có lực sinh công cơ học? A. Người lực sĩ giữ yên quả tạ ở trên cao. B. Người lực sĩ nâng quả tạ từ dưới đất lên cao. C. Người lực sĩ thả quả tạ rơi từ trên cao xuống đất. D. Người lực sĩ đưa quả tạ lên cao, xuống thấp. Câu 3. Trong ôtô, xe máy người ta sử dụng hộp số nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có động năng? A. Các cuốn sách nằm yên trên bàn B. Một búa máy đang rơi xuống đất C. Một ô tô đang chạy trên đường D. Dòng nước lũ đang chảy mạnh Câu 5. Từ độ cao h so với mặt đất, thả rơi tự do một vật có khối lượng m. Lấy gia tốc trọng trường là g. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng mgh gọi là A. động năng của vật. B. thế năng trọng trường. C. trọng lượng của vật. D. công suất. Câu 6. Cơ năng là đại lượng A. luôn khác không. B. luôn dương. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 7. Từ vị trí cách đất 1 m, ném thẳng đứng một vật có khối lượng 200 g với vận tốc 4m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là A. 3,56 J. B. 3,56 kJ. C. 2,36 J. D. 2,36 kJ. Câu 8. Gọi ciW là năng lượng có ích, tpW là năng lượng toàn phần, hpW là năng lượng hao phí. Hiệu suất được tính bằng công thức nào sau đây? A. .100%.ci tp W H W B. .100%.tp ci W H W C. .100%.hp ci W H W D. .100%.hp tp W H W Câu 9. Một người kéo một vật khối lượng 40 kg lên cao 3 m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 10 m. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Lấy 210/gms . Lực kéo của người đó là A. 250 N. B. 150 N. C. 350 N. D. 450 N. Câu 10. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v→ là đại lượng được xác định bởi công thức A. pmv→→ . B. .pmv . C. .pma . D. pma→→ .
Trang 2 Câu 11. Hai vật nhỏ có khối lượng 1300mg và 22mkg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các tốc độ tương ứng 12/vms và 20,8/vms . Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của hai vật sau va chạm là A. 0,956m/s. B. 1,294 m/s. C. 0,435 m/s. D. 0,588 m/s. Câu 12. Để xác định động lượng của hệ trước và sau va chạm người ta sử dụng bộ thí nghiệm như hình bên dưới. Hãy sắp xếp các bước sau thành phương án thí nghiệm theo thứ tự đúng nhất? 1 Nối dây từ hai cổng quang điện vào đồng hồ đo thời gian hiện số. 2 Điều chỉnh cho băng đệm khí nằm ngang và lắp ống dẫn khí từ bơm nén khí vào băng đệm khí. 3 Lắp tấm chắn sáng và các chốt cắm thích hợp lên mỗi xe và đặt hai xe lên băng đệm khí. 4 Cấp điện cho bơm nén khí và đồng hồ đo thời gian hiện số. 5 Lắp hai cổng quang điện vào hai giá đỡ đặt cách nhau một khoảng. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 3 – 1 – 4 – 2 – 5. C. 2 – 5 – 1 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 5 – 3 – 4. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một vật có khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất, xét cơ năng của vật trong quá trình chuyển động. a) Tại vị trí cao nhất, cơ năng của vật bằng thế năng của nó. b) Khi vật đi lên, động năng giảm dần trong khi thế năng tăng dần, nhưng tổng cơ năng không đổi. c) Nếu vật chịu thêm lực cản không khí, độ cao cực đại đạt được sẽ lớn hơn so với khi bỏ qua lực cản. d) Độ cao cực đại mà vật đạt được là khoảng 5,1 m. Câu 2. Một người có khối lượng 60 kg đang đứng yên trên một tấm ván trượt có khối lượng 40 kg. Sau đó, người này nhảy ra khỏi ván theo phương ngang với vận tốc 3 m/s theo một hướng. Bỏ qua ma sát giữa ván trượt và mặt đất.
Trang 4 D. Người lực sĩ đưa quả tạ lên cao, xuống thấp. Câu 3. Trong ôtô, xe máy người ta sử dụng hộp số nhằm mục đích A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có động năng? A. Các cuốn sách nằm yên trên bàn B. Một búa máy đang rơi xuống đất C. Một ô tô đang chạy trên đường D. Dòng nước lũ đang chảy mạnh Câu 5. Từ độ cao h so với mặt đất, thả rơi tự do một vật có khối lượng m. Lấy gia tốc trọng trường là g. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng mgh gọi là A. động năng của vật. B. thế năng trọng trường. C. trọng lượng của vật. D. công suất. Câu 6. Cơ năng là đại lượng A. luôn khác không. B. luôn dương. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 7. Từ vị trí cách đất 1 m, ném thẳng đứng một vật có khối lượng 200 g với vận tốc 4m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là A. 3,56 J. B. 3,56 kJ. C. 2,36 J. D. 2,36 kJ. Lời giải 21 2Wmvmgh 4/vms 2000,2mgkg 1hm 3,56WJ Câu 8. Gọi ciW là năng lượng có ích, tpW là năng lượng toàn phần, hpW là năng lượng hao phí. Hiệu suất được tính bằng công thức nào sau đây? A. .100%.ci tp W H W B. .100%.tp ci W H W C. .100%.hp ci W H W D. .100%.hp tp W H W Câu 9. Một người kéo một vật khối lượng 40 kg lên cao 3 m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 10 m. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Lấy 210/gms . Lực kéo của người đó là A. 250 N. B. 150 N. C. 350 N. D. 450 N. Lời giải Trọng lượng của vật: 40.10400PmgN Công có ích 40.10.31200 ciAmghJ Công toàn phần 1200 1500 0,8ci tp A AJ H Lực kéo của người: 1500 150 10tpA FN l Câu 10. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v→ là đại lượng được xác định bởi công thức