PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ GMHS Y5 - 2022



cần được phẫu thuật cấp cứu cắt túi mật qua nội soi ổ bụng do sỏi túi mật có triệu chứng. Anh/chị đánh giá người bệnh này theo phân loại sức khỏe của ASA là mức: A. IIE B. IIIE C. II D. III 17. Hình ảnh sau được đánh giá là Mallampati độ mấy? A. IV B. III C. II D. I 18. Thang điểm đánh giá nguy cơ buồn nôn và nôn ói sau mổ là: A. Amsterdam B. Apfel C. Caprini D. Improve 19. Theo cập nhật hiện nay về nhịn ăn uống trước mổ, người bệnh không có vấn đề gì về tiêu hóa có thể được uống dung dịch dạng trong (nước lọc, nước đường...) cho đến thời điểm nào trước mổ? A. 8 giờ B. 6 giờ C. 4 giờ D. 2 giờ 20. Đánh giá đau sau mổ tại phòng hồi tỉnh dành cho người lớn có thể thực hiện thông qua áp dụng thang điểm sau: A. VAS (visual analog scale) B. GCS (Glasgow coma scale) C. FLACC (face, leg, activity, cry, consolability) D. Aldnete score 21. Nguy cơ tim mạch chu phẫu được phân loại theo cách nào? A. Theo loại phuẫu thuật B. Theo mức độ gắng sức C. Theo cơ địa D. Tất cả đều đúng 22. Thang điểm Lee dùng để đánh giá nguy cơ tim mạch theo cơ địa có bao nhiêu yếu tố nguy cơ: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 23. MAC trong gây mê với thuốc mê bốc hơi là viết tắt của A. Minimum alveolar concentration B. Minimum arterial concentration C. Maximum arterial concentration D. Maximum alveolar concentration 24 Giảm đau đa mô thức có nghĩa là A. Kết hợp nhiều loại thuốc giảm đau cùng nhóm với liều luợng thấp
B. Kết hợp nhiều nhóm thuốc và/hoặc kỹ thuật giảm đau khác nhau C. Kết hợp thuốc nhóm á phiện với paracetamol D. Kết hợp paracetamol và kháng viêm không steroids 23. Biểu hiện của ngộ độc opioids (thuốc nhóm á phiên) là: A. Loạn thần B. Tăng huyết áp C. Nhịp thở chậm D. Ran rít 26. Vị trí tác dụng chính của thuốc tê là kênh ion nào A. Na+ B. K+ C. Mg2+ D. Ca2+ 27. Thuốc tê nào sau đây được sử dụng để điều trị rối loạn nhịp tim A. Ropivacaine B. Levobupivacaine C. Lidocaine D. Mepivacaine 28. Biểu hiện tim mạch của ngộ độc thuốc tê toàn thân là A. Huyết áp kẹp B. Tăng kháng lực ngoại biên C. Tăng thể tích nhát bóp D. Rối loạn nhịp 29. Biểu hiện thần kinh của ngộ độc thuốc tê toàn thân là A. Đau đầu vùng gáy B. Co giật C. Loạn thị D. Dị cảm da đầu 30. Khi gây tê vùng cho người bệnh, chúng ta cần chuẩn bị: A. Dung dịch NaCl 3% B. Dung dịch glucose 30% C. Dung dịch intralipid 20% D. Dung dịch albumin 20% 31. Loại thuốc mê đầu tiên được sử dụng trong cuộc phẫu thuật đánh dấu sự ra đời của chuyên khoa GMHS là: A. Chloroform B. Ether C. Chloral hydrate D. N2O 32. Loại thuốc tê được sử dụng đầu tiên là: A. Procaine B. Cocaine C. Heroine D. Caffeine 33. Loại thuốc tê sử dụng đầu tiên trong thực hành lâm sàng là trong loại phẫu thuật A. Sản khoa B. Chấn thương chỉnh hình

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.