Nội dung text 43. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - Sở GD&ĐT Bình Dương.docx
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của khí lí tưởng? A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng và luôn tương tác với nhau. B. Hình dạng thay đổi theo hình dạng của bình chứa. C. Gây áp suất lên thành bình chứa theo mọi hướng. D. Khối lượng riêng rất nhỏ so với khi ở thể lỏng và rắn. Câu 2: Chất ở thể khí có A. thể tích xác định, hình dạng không xác định. B. thể tích và hình dạng xác định. C. thể tích và hình dạng không xác định. D. thể tích không xác định, hình dạng xác định. Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải thông số trạng thái của một lượng khí xác định? A. khối lượng. B. thể tích. C. nhiệt độ. D. áp suất. Câu 4: Độ không tuyệt đối ứng với nhiệt độ A. 273 K . B. -273 K . C. 0 K . D. 100 K . Câu 5: Bảng sau là nhiệt dung riêng của một số kim loại. Kim loại Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Chì 130 Sắt 460 Đồng 385 Nhôm 900 Truyền cùng nhiệt lượng Q lần lượt cho 4 thanh kim loại chì, sắt, đồng và nhôm cùng khối lượng, nhiệt độ ban đầu như nhau. Kim loại có nhiệt độ sau cùng nhỏ nhất là A. nhôm. B. chì. C. đồng. D. sắt. Câu 6: Khi nhiệt độ trong bình chứa khí tăng, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì A. số lượng phân tử khí tăng. B. mật độ phân tử khí giảm. C. khoảng cách giữa các phân tử tăng. D. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. Câu 7: Một vật đang được làm lạnh sao cho thể tích của vật không thay đổi. Nội năng
của vật A. không đổi. B. giảm xuống rồi tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên. Câu 8: Để làm nóng chảy hoàn toàn một vật có khối lượng của một chất ở nhiệt độ nóng chảy của nó cần cung cấp một nhiệt lượng . Nhiệt nóng chảy riêng của chất này được xác định bằng biểu thức A. . B. Q.m. C. . D. . Câu 9: Nhiệt lượng cung cấp cho 1 kg một chất để nhiệt độ chất đó tăng thêm 1 K được gọi là A. nhiệt hóa hơi riêng. B. nhiệt dung riêng C. nhiệt nóng chảy riêng. D. nhiệt độ. Câu 10: Động năng trung bình của phân tử khí A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. không phụ thuộc nhiệt độ tuyệt đối. D. tỉ lệ với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định? A. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng. B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm. C. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng. D. Áp suất không đổi. Câu 12: Một vật có khối lượng được làm từ chất có nhiệt dung riêng c . Để nhiệt độ của vật thay đổi từ đến (trong quá trình này vật không xảy ra sự chuyển thể) cần cung cấp cho vật nhiệt lượng Q tính bằng biểu thức A. . B. C. . D. . Câu 13: Một bình kín có phân tử khí oxygen. Biết khối lượng mol của khí oxygen là . Khối lượng khí oxygen trong bình là A. . B. 2 g . C. 1 g . D. . Câu 14: Hai bình kín có thể tích bằng nhau đều chứa khí lí tưởng ở cùng một nhiệt độ. Khối lượng khí trong hai bình bằng nhau nhưng khối lượng một phân tử khí của bình 1 lớn gấp hai lần khối lượng một phân tử khí ở bình 2 . Áp suất khí ở bình 1 A. gấp bốn lần áp suất khí ở bình 2 . B. bằng một nửa áp suất khí ở bình 2 . C. gấp hai lần áp suất khí ở bình 2 . D. bằng áp suất khí ở bình 2 . Câu 15: Biết khối lượng mol của phân tử nước là . Số phân tử nước có trong là A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Một bình chứa 4,5 lít khí hydrogen ở nhiệt độ , áp suất . Người ta tăng nhiệt độ của khí hiđrô lên tới . Vì bình này không kín nên có một phần khí hydrogen thoát ra ngoài, coi áp suất khí trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol của phân tử hydrogen là . Khối lượng khí hydrogen thoát ra ngoài xấp xỉ A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một khối khí được chứa trong một xilanh. Một người thực hiện công 80 J làm không khí trong xi lanh nén lại. Khi đó khí nóng lên và tỏa ra môi trường nhiệt lượng 50 J . Độ biến thiên nội năng của khối khí là A. -130 J. B. 130 J . C. -30 J . D. 30 J . Câu 18: Một xilanh chứa nguyên tử khí helium ở nhiệt độ , áp suất 1 atm . Thể tích khí helium trong xilanh bằng A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một học sinh lấy một cục nước đá từ tủ lạnh, cho vào hủ, đậy kín và đặt trong phòng có nhiệt độ . a) Cục nước đá chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. b) Trong quá trình chuyển thể, nhiệt độ của cục nước đá luôn tăng. c) Trong quá trình chuyển thể, cục nước đá hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. d) Khi cục nước đá tan hết, khối lượng nước lỏng trong hủ lớn hơn khối lượng nước đá ban đầu. Câu 2: Thả một miếng kim loại được đun nóng vào thùng nước lạnh. a) Nhiệt năng (năng lượng nhiệt) sẽ truyền từ miếng kim loại sang nước. b) Miếng kim loại sẽ nguội đi, nước sẽ nóng lên. c) Quá trình truyền nhiệt sẽ tiếp tục cho đến khi cả hai đạt trạng thái cân bằng nhiệt. d) Nhiệt độ khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt bằng trung bình cộng của nhiệt độ ban đầu của kim loại và nước. Câu 3: Cho 3 bình có cùng dung tích ở cùng nhiệt độ chứa các khí như sau: I. Bình (1) chứa 4 g khí hydrogen. Khối lượng mol phân tử hydrogen là . II. Bình (2) chứa 22 g khí carbon dioxide. Khối lượng mol phân tử carbon dioxide là . III. Bình (3) chứa 7 g khí nitrogen. Khối lượng mol phân tử nitrogen là . a) Số mol khí của bình (1) là 2 mol . b) Số mol khí của bình (2) là . c) Số mol khí của bình (3) nhỏ hơn số mol khí của bình (2). d) Bình (1) có áp suất nhỏ nhất, bình (2) có áp suất lớn nhất. Câu 4: Áp suất của một khối khí lí tưởng là 2 MPa , số phân tử khí trong là . a) Mật độ phân tử của khối khí lí tưởng là phân tử .
b) Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí là . c) Nhiệt độ của khí là . d) Nếu nhiệt độ khối khí tăng gấp đôi thì tốc độ của phân tử khí cũng tăng gấp đôi. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Một cục nước đá có khối lượng 150 g ở nhiệt độ và áp suất 1 atm được cung cấp một nhiệt lượng 20040 J . Biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là . Xác định tỉ lệ giữa khối lượng cục nước đá còn lại và khối lượng nước đá ở thể lỏng do cục nước đá tan ra (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 2: Bản tin dự báo thời tiết khu vực Nam Bộ có đoạn như sau: nhiệt độ thấp nhất trong ngày là , nhiệt độ cao nhất trong ngày là . Độ chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong ngày ở khu vực Nam Bộ bằng bao nhiêu Kelvin? Câu 3: Có 12 g khí lí tưởng chiếm thể tích 4 lít ở . Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là . Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung nóng theo đơn vị . Câu 4: Khí cầu có dung tích được bơm khí hydrogen. Khi bơm xong, hydrogen trong khí cầu có nhiệt độ , áp suất . Cho khối lượng mol của khí hydrogen là . Tính khối lượng khí hydrogen trong khí cầu theo đơn vị kg (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 5: Đồ thị hình bên dưới mô tả quá trình đun nóng một khối nước đá. Dựa vào đồ thị, hãy xác định thời gian diễn ra quá trình nóng chảy của khối nước đá theo đơn vị phút? Câu 6: Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí lí tưởng ở có giá trị là J. Tìm giá trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). ĐÁP ÁN VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.C 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B Câu 1: Các phân tử khí lí tưởng chỉ tương tác khi va chạm. Chọn A Câu 2: Chọn C