Nội dung text GV_Unit 3_ Anh 7_Global Success.docx
Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 2 B. WORD FORM 1. protect (v): bảo vệ - protection (n): sự bảo vệ, vật bảo vệ - protective (adj): bảo vệ, che chở - protectively (adv): một cách bảo vệ, có tính che chở 2. skill (n): kỹ năng - skilled (adj): có kỹ năng, lành nghề - skillful (adj): khéo léo, tài giỏi - skillfully (adv): một cách khéo léo, tài giỏi 3. serve (v): phục vụ - service (n): sự phục vụ, dịch vụ - servant (n): người phục vụ, đầy tớ (ít dùng) - serving (n): suất ăn - serviceable (adj): hữu ích, có thể dùng được 4. collect (v): sưu tầm, thu thập - collection (n): bộ sưu tập, sự thu thập - collector (n): người sưu tầm - collective (adj): tập thể, chung - collectively (adv): một cách tập thể, chung 5. community (n): cộng đồng - communal (adj): thuộc về cộng đồng, công cộng 6. develop (v): phát triển - development (n): sự phát triển - developed (adj): phát triển developing (adj): đang phát triển 7. volunteer (v): tình nguyện - volunteer (n): tình nguyện viên voluntary (adj): tự nguyện, tình nguyện - voluntarily (adv): một cách tự nguyện, tình - nguyện 8. old (adj): già, cũ - elderly (adj): cao tuổi (thể hiện sự tôn trọng hơn "old") 9. organize (v): tổ chức - organization (n): tổ chức, sự tổ chức - organizer (n): người tổ chức - organized (adj): có tổ chức, có trật tự - organizational (adj): thuộc về tổ chức - organically (adv): một cách có tổ chức 10. donate (v): quyên góp - donation (n): sự quyên góp, khoản quyên góp - donor (n): người quyên góp, người hiến tặng C. GRAMMAR 1. The past simple - Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong QK. E.g. I met her last summer. Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong QK E.g. She often went swimming every day last year. Công thức to be V thường (+) S + was/ were … (-) S + was/ were + not … (?) Was/ Were + S + …? (+) S + V 2/ed … (-) S + did + not + V … (?) Did + S + V …? Dấu hiệu nhận biết Trong câu ở thì quá khứ đơn thường có các trang từ chỉ thời gian: - yesterday (hôm qua) - last night/ week/ month/ … (tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ …) - ago (cách đây), (two hours ago: cách đây 2 giờ; two weeks ago: cách đây 2 ngày, …) - in + thời gian trong quá khứ (in 1990) - when: khi (trong câu kể) Cách thêm ed vào sau động từ Trong câu ở thì quá khứ đơn, động từ bắt buộc phải thêm đuôi –ed. Thêm –ed vào đằng sau hầu hết các động từ want – wanted look – looked Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc “ee”, chúng ta chỉ việc thêm “d” vào cuối động từ live – lived love – loved