PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ PHÁT TRIỂN CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 ĐỀ 2.docx

1 Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2024 - Môn SINH HỌC - Đề 2 81. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố khoáng thiết yếu ở thực vật? A. Bạc. B. Sắt. C. Chì. D. Thủy ngân. 82. Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển? A. Ngựa. B. Chó. C. Lợn. D. Hổ. 83. Khi nuôi cấy noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo có thể mọc thành A. cây trồng thuần chủng. B. các dòng tế bào đơn bội. C. cây trồng đa bội hữu thụ. D. cây trồng có bộ NST của 2 loài. 84. Trong mô hình hoạt động của operon Lac, nếu đột biến xảy ra ở gen Z sẽ làm ảnh hưởng đến cấu trúc của chuỗi polipeptit do gen nào tạo ra? A. Gen Z và gen A. B. Gen Z. C. Gen Z;Y và A. Gen Z và gen Y. 85. Dạng đột biến làm tăng số lượng alen của một gen nhưng không làm xuất hiện alen mới là đột biến A. gen. B. tự đa bội. C. đảo đoạn NST. D. chuyển đoạn trong một NST. 86. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa hai giao tử lưỡng bội? A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể bốn. D. Thể tứ bội. 87. Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là A. không phân chia đều cho các tế bào con. B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. C. luôn tồn tại thành từng cặp alen. D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể. 88. Ở loài nào sau đây, giới đực có số NST ít hơn giới cái? A. Ruồi giấm. B. Gà. C. Châu chấu. D. Chim. 89. Phép lai nào sau đây cho đời con có số loại kiểu gen gấp đôi số loại kiểu hình? A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × Aa. 90. Kiểu gen AA và kiểu gen Aa cùng quy định 1 kiểu hình, kiểu gen aa quy định kiểu hình khác. Hiện tượng này được gọi là A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. Trội hoàn toàn. D. Trội không hoàn toàn. 91. Trong kĩ thuật chuyển gen người ta sử dụng thể truyền là A. E.coli. B. đoạn gen cần chuyển. C. plasmid. D. ADN tái tổ hợp. 92. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là: 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15. 93. Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hóa phân li. B. sự tiến hóa đồng quy.
2 C. sự tiến hóa song hành. D. nguồn gốc chung giữa các loài. 94.  Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là A. biến dị cá thể. B. biến dị di truyền. C. đột biến gen. D. thường biến. 95. Trong điều kiện tự nhiên, dấu hiệu nào là quan trọng nhất để phân biệt loài? A. Cách li sinh sản. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Cách li sinh lí – sinh hóa. 96. Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là A. khoảng thuận lợi. B. giới hạn sinh thái. C. ổ sinh thái. D. khoảng chống chịu. 97. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng A. nhiệt năng. B. điện năng. C. quang năng. D. hoá năng. 98. Đâu là ví dụ về chuỗi thức ăn? A. Đàn voi trong vườn bách thú. B. Đàn cá chép trong ao. C. Đàn chim trong rừng Cúc Phương. D. Tập hợp cây cỏ trong rừng. 99. Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây? A. Mật độ. B. Tỉ lệ đực/cái. C. Tỉ lệ nhóm tuổi. D. Thành phần loài. 100. Trong một chuỗi thức ăn, mắt xích thức ăn đầu tiên là A. sinh vật sản xuất hoặc sinh vật tiêu thụ. B. động vật. C. sinh vật ăn mùn bã hữu cơ. D. thực vật hoặc động vật bậc thấp. 101. Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã bố trí thí nghiệm như sau: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Thay nước vôi trong ống nghiệm bằng dung dịch Na(OH) 2 thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi. B. Thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp ở thực vật thải CO 2.
3 C. Thí nghiệm chứng minh oxi là nguyên liệu của hô hấp. D. Thí nghiệm chứng minh nước là sản phẩm và là nguyên liệu của hô hấp. 102. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của người? A. Khi máu từ tim đến các cơ quan, máu sẽ đi ra từ tâm thất trái. B. Trong hệ dẫn truyền tim, bó His có khả năng tự phát ra xung điện. C. Tĩnh mạch giàu ôxi cung cấp cho các tế bào hô hấp. D. Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở mao mạch. 103. Phân tích thành phần các loại nucleotit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 22%; G = 20%; T= 28% ; X = 30%. Kết luận nào sau đây là đúng? A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh. B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người. C. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh. D. ADN của người bệnh bị lai hóa với ARN. 104. Khi nói về cơ chế dịch mã, nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong giai đoạn tổng hợp chuỗi polopeptit, có thể nhiều ribôxôm cùng bám vào mạch mARN khuôn và trượt theo chiều 3’5’. B. Phức hợp tARN - axit amin khi tiến vào ribôxôm sẽ khớp bộ ba đối mã với bộ ba mã sao tương ứng trên ADN theo nguyên tắc bổ sung. C. Khi kết thúc dịch mã, giải phóng chuỗi polipeptit hoàn chỉnh. D. Trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit tương ứng với trình tự các bộ ba trên mARN. 105. Một phân tử AND của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N 15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N 14  thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa N 15 ? A. 30. B. 2. C. 16. D. 32. 106. Một gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Số nucleotit loại T của gen là A. 240. B. 360. C. 480. D. 720. 107. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn với a qui định thân thấp. Cho phép lai P Aa x Aa tạo ra đời con F1, trong số nhưng cây cao F1, cây thuần chủng có tỉ lệ là A. . B. . C. . D. . 108. Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây sẽ chiếm 70%? A. AB và ab. B. Ab và ab. C. Ab và aB. D. AB và aB. 109. Nhân tố có vai trò tăng cường sự phân hóa trong nội bộ quần thể làm cho quần thể nhanh chóng phân li thành các quần thể mới A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối. C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li. 110. Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
4 A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau. B.Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái. C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới. D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài. 111. Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, ở thể đột biến đó A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1. B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2. C. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2. D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1. 112. Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể P thu được F1 đều có tỉ lệ kiểu hình ở mỗi giới là 4:4:1:1. Theo lý thuyết, ruồi giấm cái dị hợp 2 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 10%. C. 40%. D. 20%. 113. Ở đậu Hà Lan, cho lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng cây cao, hoa vàng và cây thấp, hoa đỏ thu được F 1  gồm 100% cây cao, hoa đỏ. Cho F 1  tự thụ phấn thu được F 2  gồm: 40,5% cây cao, hoa đỏ; 34,5% cây thấp, hoa đỏ; 15,75% cây cao, hoa vàng; 9,25% cây thấp, hoa vàng. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thấp, hoa đỏ thuần chủng ở F 2  là bao nhiêu? Cho biết các gen thuộc nhiễm sắc thể thường, diễn biến giảm phân giống nhau trong quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái. A. 5,5%.  B. 21,5%. C. 4.25%. D. 8,5%. 114. Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit bêta của phân tử hemôglôbin ở một số loài động vật có vú như sau: (1) Lợn: -Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser - (2) Ngựa: -Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala – (3) Đười ươi: -Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys - Ser – Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của đười ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là A. (3)-(2)-(1). B. (2)-(1)-(3). C. (1)-(2)-(3). D. (3)- (1)-(2). 115. Cho một lưới thức ăn trong hệ sinh thái trên cạn có mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài như sau: 3 loài cỏ là nguồn thức ăn của 3 loài sâu và 2 loài gà; sâu là thức ăn của gà; chim sử dụng sâu và 2 loài giun đất làm thức ăn, gà là thức ăn của 3 loài rắn; đại bàng sử dụng gà rắn làm thức ăn. Từ mô tả này, một bạn học sinh khác đã rút ra các phát biểu sau (1) Ở hệ sinh thái này có 57 chuỗi thức ăn. (2) Gà và sâu là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.