Nội dung text ĐỀ SỐ 28 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 028. Câu 1. When you _______ a promise, you fulfil it. A. get back B. carry out C. slow down D. look up Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 2. Many companies _______ research before launching new products. A. turn on B. get back C. carry out D. slow down Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 3. It's important to _______ dangerous situations. A. get involved with B. keep away from C. belong to D. speed up Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách. Câu 4. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. turn down B. work out C. get back D. drop out of Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 5. Students often _______ important information during lectures. A. note down B. get back C. speed up D. turn down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép.
Câu 6. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. turn on B. put off C. get back D. stick with Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lại Câu 7. Climate change _______ various factors, including human activity. A. results from B. looks forward to C. turns down D. gets around Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 8. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. get around B. turn down C. look up D. cheer up Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 9. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. ward off B. rely on C. get together D. pick up Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 10. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. look back on B. rush into C. get used to D. carry out Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng. Câu 11. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. come across B. get back C. look up D. carry out Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp. Câu 12. It's important to _______ your goals regularly to stay on track. A. get involved with B. look forward to C. go over D. come across
Lời giải "Go over" nghĩa là xem xét lại, kiểm tra lại. Câu 13. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. carry out B. turn on C. get back D. slow down Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 14. Many people _______ the flu during winter months. A. work out B. hand down C. get back D. come down with Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 15. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. rely on B. hang out with C. rush into D. ward off Lời giải "Hang out with" nghĩa là gặp gỡ, dành thời gian với ai đó một cách thân mật. Câu 16. Many families _______ for holidays or special occasions. A. get together B. look up C. turn off D. rush into Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 17. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. look up B. slow down C. turn off D. get on with Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 18. It's important to _______ trusted sources for information. A. get used to B. rely on C. cheer up D. come down with Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào.
Câu 19. It's crucial to _______ emergency services in case of an accident. A. belong to B. get in touch with C. come down with D. put off Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 20. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. slow down B. look up C. get back D. turn off Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. ----HẾT---