Nội dung text GERUND.pptx
GERUND Topic: (Danh động từ) Teacher:………….
Gerund Not a gerund 1. Swimming is my favourite sport. 2. I like swimming in summer. 3. We are swimming now. động từ ở hiện tại tiếp diễn GERUNDS: Là từ có dạng V-ing. Có chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. What is a gerund? (Danh động từ là gì?)
Collecting flowers is my favourite activity. Playing sports is very good for your health. 1. Gerunds as a subject (Danh động từ làm chủ ngữ?)
She likes collecting flowers. We enjoy playing sports. 2. Gerunds after verbs (Danh động từ đứng sau động từ V + V-ing) Like Love Hate Enjoy Detest + Gerunds Một số V đứng trước V-ing: