PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 9 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải) - D2.pdf

Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:............................................................. Câu 1. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z i i    1 2   ? A. Q . B. M . C. N . D. P . Câu 2. Cho hàm số y f x    có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình      2 3 5 5 0 x y z . Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là A. n   2; 3;5  . B. n  2;3;5  . C. n     2; 3;5  . D. n   2;3;5  . Câu 4. Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2 y x x    3 2 . B. 3 2 y x x     3 2 . C. 3 2 y x x    3 2 . D. 4 2 y x x    3 2 . Câu 5. Hàm số y F x    là một nguyên hàm của hàm số y f x   . Hãy chọn khẳng định đúng. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024 PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN (Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ VIP 9 – D2
A. F x C f x       . B. F x f x      . C. F x f x      . D. F x f x C       . Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1; 1  và B3;3;1. Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 4;2;2. B. 1;2;0. C. 2;4;0 . D. 2;1;1 . Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 1 5 625 x  là A. 3 . B. 5 . C. 4. D.  . Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P x y z : 2 2 3 0     và điểm I(1;2; 3)  Mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình là. A.     2 2 2 x y z       1 2 ( 3) 4 . B.     2 2 2 x y z       1 2 ( 3) 4 . C.     2 2 2 x y z       1 2 ( 3) 16. D.     2 2 2 x y z       1 2 ( 3) 2 . Câu 9. Cho hàm số 3 2 y x x x     6 9 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;. C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3. Câu 10. Nếu u x v x ( ),  là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên a b; . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. d . d   b a a b a u v u v v v b     . B. d . d   b b a a b u v u v u u a     . C. d . d   b b a a b u v u v v u a     . D. d . d   b a a b a u v u v v u b     . Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là? A. 4 2 3 r h . B. 1 2 3 r h. C. 2 2r h. D. 2 r h . Câu 12. Biến đổi 4 7 3 3 3 2 x x x x . . ,( 0)  thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được: A. 56 27 x . B. 13 27 x . C. 11 9 x . D. 13 3 x . Câu 13. Cho số phức z i  3 4 . Số phức z có phần thực, phần ảo là: A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . Câu 14. Nếu cạnh của khối lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của khối lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 6 . B. 8. C. 9. D. 4 . Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên  ? A. 2 (2024) x y  B. 2x y (0,1)  C. 3 y 2024 2 x         D. 2023 y 2024 x        Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình 1 1 5 0 5 x   là: A. S    1; . B. S     ; 2 . C. S      1;  . D. S      2 ;  .
Câu 17. Cho hình hộp ABCD A B C D .     . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  AB C  bằng 4 5 a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng  AB C . A. 8 5 a . B. 2 5 a . C. 4 5 a . D. 6 5 a . Câu 18. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số   2 1 f x x   ? A. F x x     2 1. B.   1 1 F x x   . C. F x x    1 . D. F x x     4 1 . Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z : 2 4 6 0       . Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng. A. r  5 . B. r  6 . C. r  2 . D. r  4 . Câu 20. Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt k chấm. Xét phương trình 3 2     x x x k 3 . Tính xác suất để phương trình trên có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2 3 . B. 1 6 . C. 1 3 . D. 1 2 . Câu 21. Cho cấp số cộng un  và gọi n S là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết 7 S  77 và 12 S 192 . Tìm số hạng tổng quát n u của cấp số cộng đó A. 2 3 n u n   . B. 4 5 n u n   . C. 5 4 n u n   . D. 3 2 n u n   . Câu 22. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao nhiêu ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0. Câu 23. Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3. B. 0;. C. 3;5. D. ;1. Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2 S x y z x y z : 2 4 2 3 0        , mặt phẳng P x y z : 2 4 0     . Viết phương trình đường thẳng d  tiếp xúc với mặt cầu S  tại A3; 1; 3    và song song với P. A. 3 1 3 : 4 6 3 x y z d       . B. 3 1 3 : 4 2 1 x y z d        . C. 3 1 3 : 0 6 1 x y z d       . D. 3 1 3 : 4 6 1 x y z d        . Câu 25. Tính tích phân 2 1 x I xe dx   . A. 2 I e e   3 2 . B. 2 I e   . C. I e  . D. 2 I e  . Câu 26. Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C C6 13 . B. 2 4 A A6 9 . C. 2 4 C C6 9 . D. 2 4 C C 6 9  . 2 3 1 4 x y x   
Câu 27. Cho một khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 2 96 . cm Tính thể tích khối lập phương đã cho. A. 32 3 3 cm B. 3 96cm C. 3 64 . cm D. 3 48 6cm Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? A. 1 2 x y        . B. log 2 1 3   x y   . C. y x   log 2 3 3   . D.   2 3 y x   log 1 . Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số   1 3 2 2 1 1 3 y x mx m m x       đạt cực đại tại x  1. A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D .     (tham khảo hình vẽ bên) có AD a  , BD a  2 . Góc giữa hai đường thẳng A C  và BD là A. 30 . B. 120 . C. 90 . D. 60 . Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A2;0;0 và đường thẳng BC có phương trình là 3 1 x t y t z t            . Tìm hình chiếu của A lên đường thẳng BC . A.   2;1; 1. B. 2;1;1. C. 2; 1; 1    . D. 2;1; 1 . Câu 32. Cho hàm số y x  với x R   0, . Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )  . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi   0 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )  . D. Tập giá trị của hàm số là (0; )  . Câu 33. Cho   2 0 f x xd  3  . Tích phân     2 0 f x x  2 d  bằng A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y x x    12 2 trên đoạn 3; 0 bằng A. 18. B. 11. C. 2 . D. 16. Câu 35. Gọi 1z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z z    2 2 0 . Tìm số phức liên hợp của   1 w i z  1 2 . A. w i   3 . B. w i  1 3 . C. w i  1 3 . D. w i   3 . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1; 2;3   , B0;2; 1 , C3;0; 2 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A, trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với  ABC là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.