PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD.docx


26 Throw V /θrəʊ/ Ném 27 Hold V /həʊld/ Tổ chức 28 Host V /həʊst/ Đăng cai, tổ chức 29 Impress V /ɪmpres/ Gây ấn tượng 30 Impression n /ɪm'preʃn/ Sự ấn tượng 31 Impressive adj /ɪm'presɪv/ Ấn tượng 32 Lantern n /'læntərn/ Đèn lồng 33 Own V /əʊn/ Sở hữu 34 Owner n /'əʊnər/ Chủ sở hữu 35 Organize V /'ɔ:rgənaiz/ Tổ chức 36 Organization n /,ɔ:rgənə'zeiʃn/ Tổ chức, cơ quan 37 Organizer n /'ɔ:rgənaizər/ Nhà tổ chức 38 Parade n,v /pə'reid/ Đoàn diễu hành, diễu hành 39 Race n /reis/ Cuộc đua 40 Religion n /rɪ’lɪdʒən/ Tôn giáo 41 Religious adj /rɪ'lɪdʒəs/ Thuộc tôn giáo 42 Reach V /ri:tʃ/ Đến 43 Season n /'si:zn/ Mùa 44 Seasonal adj /'si:zənl/ Theo mùa 45 Superstition n /,su:pər'stɪʃn/ Sự mê tín, điều mê tín 46 Superstitious adj /,su:pər'stɪʃəs/ Mê tín dị đoan 47 Thanksgiving n /.θæŋks’gɪvɪŋ/ Lễ Tạ ơn 48 Turkey n /'tɜːrkɪ/ Gà tây 49 Take place V /teik pleis/ Diễn ra 50 Water cannon n /'wɔ:tər kænən/ Vòi rồng 51 Cannes Film Festival n phr. /kæn fɪlm festɪvl/ Liên hoan phim Cannes 52 Carve V /kɑ:v/ Chạm, khắc 53 Decorate V /dekəreit/ Trang trí 54 Decoration n /dekə'reiʃn/ Đồ trang trí 55 Disappointing adj /.dɪsə'pɔintɪŋ/ Đáng thất vọng
56 Disappointment n /.dɪsə'pɔintmənt/ Sự thất vọng 57 Dutch adj, n /dʌtʃ/ Thuộc về Hà Lan, người Hà Lan 58 Easter n /'i:stər/ Lễ Phục sinh 59 Feature n /'fi:tʃər/ Trình diễn đặc biệt 60 Fireworks display n /'faiəwɜ:ks dis'plei/ Bắn pháo hoa 61 Float n /fləʊt/ Xe diễu hành 62 Folk dance n /fəʊk dɑ:ns/ Điệu nhảy / múa dân gian 63 Holland n /'hɒlənd/ Nước Hà Lan 64 Mid-Autumn Festival n /mɪd -’ ɔ:təm 'festɪvl/ Tết Trung thu 65 Perform V /pə'fɔ:m/ Biểu diễn 66 Performance n /pə'fɔ:məns/ Tiết mục biểu diễn 67 Symbol n /'sɪmbl/ Biểu tượng 68 Take part in vphr. /teik pɑ:t ɪn/ Tham gia B. PRONUNCIATION  Stress (Trọng âm) Danh từ Tính từ Trạng từ  Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 1 teacher /'ti:tʃər/, busy /'bɪzɪ/, seldom /'seldəm/  Một số từ ngoại lệ hay gặp khi âm tiết đầu tiên có nguyên âm /ɪ/ hoặc /ə/  trọng âm thường vào âm tiết số 2 machine /mə'ʃi:n/, mistake /mɪ'steik/, alone /ə'ləʊn/... Động từ  Trọng âm thường rơi vào âm tiết số 2 begin /bɪ'gɪ/, enjoy /ɪn'dʒɔi/  Một số từ ngoại lệ hay gặp khi động từ có hai âm tiết nhưng âm tiết thứ hai chứa nguyên âm /ɪ/, /ə/, /əʊ/  trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất. open /'əʊpən/, listen /'lɪsn/, enter /'entər/ Lưu ý: a. Trọng âm của từ không đổi khi mang hai chức năng Access: sự truy cập, tiếp cận /‘ækses/

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.