Nội dung text Bai 8 - Quan he chia het va tinh chat-HS.pdf
1 1/10 TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Bài 8. QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT B. CÁC DẠNG TOÁN THƢỜNG GẶP VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm ƣớc và bội của một số tự nhiên Muốn tìm các ước của a a 1 , ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a xem a chia hết cho những số nào thì các số đó là ước của a . Muốn tìm bội của b b 0 , ta lần lượt nhân b với các số tự nhiên 0;1;2;3;... Bài 1: Tìm ước của các số sau: 1) 30 2) 21 3) 36 4) 35 5) 15 6) 18 7) 27 8) 45 9) 54 10) 49 11) 63 12) 65 13) 17 14) 25 15) 32 16) 70 17) 72 18) 80 19) 96 20) 125 Bài 2: Tìm bội của các số sau: 1) 8 2) 12 3) 5 4) 21 5) 17 6) 25 7) 4 8) 30 9) 37 10) 45 PHẦN MỘT: SỐ HỌC CHƢƠNG 2
2 2/10 11) 27 12) 32 13) 41 14) 48 15) 59 16) 63 17) 67 18) 75 19) 82 20) 137 Dạng 2: Xét tính chia hết của một tổng hoặc hiệu Tính chất 1: a m a b m b m Tính chất 2: a m b a b m m Bài 1: Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 8 hay không? Vì sao? a) 25 24 b) 32 9 c) 32 64 d) 56 14 Bài 2: Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 7 hay không? Vì sao? a) 11 7 b) 14 64 c) 84 21 d) 217 140 Bài 3: Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 9 hay không? Vì sao? a) 9 21 b) 135 18 c) 163 27 d) 261 45 4: Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 13 hay không? Vì sao? a) 26 13 b) 52 11 c) 91 208 d) 26 117 Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 23 hay không? Vì sao? a) 92 25 b) 161 46 c) 45 207 d) 230 47 Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không? Vì sao? a) 120 30 7 b) 102 84 18 c) 138 19 24 d) 108 36 13 Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 11 hay không? Vì sao? a) 11 121 123 b) 352 88 132 c) 99 11 6 d) 495 77 143 Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 3 hay không? Vì sao? a) 111 81 135 b) 96 38 51 c) 126 103 99 d) 228 402 92
3 3/10 Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 17 hay không? Vì sao? a) 85 187 51 b) 34 18 51 c) 153 135 204 d) 17 136 9 Không thực hiện phép tính, áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 25 hay không? Vì sao? a) 25 175 50 b) 55 150 250 c) 431 275 75 d) 100 400 375 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 2 hay không? Vì sao? A 1 2 3 4 ... 999 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 3 hay không? Vì sao? A 1 5 9 13 ... 861 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 4 hay không? Vì sao? B 2 8 14 20 26 ... 980 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 10 hay không? Vì sao? A 5 10 15 20 ... 1000 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 18 hay không? Vì sao? A 12 20 28 36 ... 1020 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 4 hay không? Vì sao? A 1 2 3 4 ... 997 998 999 17: Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 7 hay không? Vì sao? A 4 1 6 3 8 5 ... 870 867 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 6 hay không? Vì sao? B 100 96 92 88 84 80 ... 12 8 5
4 4/10 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 7 hay không? Vì sao? C 111 98 113 96 115 94 ... 207 2 Không thực hiện phép tính, xét xem biểu thức sau có chia hết cho 10 hay không? Vì sao? A 24 11 32 19 40 27 ... 336 323 115 Dạng 3: Tìm điều kiện của một số hạng để tổng (hiệu) chia hết cho một số nào đó a m b m a b m a m b m a b m Cho A x 12 15 với x . a) Tìm x để A chia hết cho 3. b) Tìm x để A không chia hết cho 3 Cho A x 21 14 với x N . a) Tìm x để A chia hết cho 7. b) Tìm x để A không chia hết cho 7. Cho A x 22 132 với x N . a) Tìm x để A chia hết cho 11. b) Tìm x để A không chia hết cho 11. Cho A x 15 90 với x N . a) Tìm x để A chia hết cho 15. b) Tìm x để A không chia hết cho 15. Cho A x 69 92 với x N . a) Tìm x để A chia hết cho 23. b) Tìm x để A không chia hết cho 23. Cho A x 12 15 3 với x . a) Tìm x để A chia hết cho 3. b) Tìm x để A không chia hết cho 3. Cho A x 15 30 4 với x . a) Tìm x để A chia hết cho 5. b) Tìm x để A không chia hết cho 5. Cho A x 18 45 5 với x . a) Tìm x để A chia hết cho 9. b) Tìm x để A không chia hết cho 9. Cho A x 34 7 85 với x . a) Tìm x để A chia hết cho 17. b) Tìm x để A không chia hết cho 17. Cho A x 11 27 189 với x .