PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. File học sinh.docx

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số tanyx là A. \2; 2Dkk   ℝℤ . B. \;Dkkℝℤ . C. \; 2Dkk   ℝℤ . D. \2;Dkkℝℤ . Câu 2: Cho a , b là hai góc lượng giác. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sinsin.coscos.sinababab . B. cossin.coscos.sinababab . C. tantantan 1tan.tan ab ab ab    . D. coscos.cossin.sinababab . Câu 3: Nghiệm của phương trình sin20x là A. xk . B. 2xk . C. 2 k x  . D. 42 k x  . Câu 4: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác? A. 22tan0x . B. 2coscos80xx . C. 2cot2cot230xx . D. 2sinsin0xx . Câu 5: Cho dãy số ,nu biết 2 2 21 . 3n n u n    Tìm số hạng 5u A. 5 1 4u . B. 5 7 4u . C. 5 17 12u . D. 5 71 39u . Câu 6: Hãy cho biết dãy số nu nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là nu của nó là: A. 2 nu n . B. 2 nun . C. 2 nun . D. 2nnu . Câu 7: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? A. 1 2 1 2 nn u uu       . B. 1 1 1 2 nn u uu      . C. 1 1 3 1 nn u uu      . D. 12 11 1;2 . nnn uu uuu      . Câu 8: Cho nu là cấp số cộng có số hạng đầu 12,u công sai 3.d Số hạng thứ 11 của cấp số cộng đó là: A. 32 . B. 30 . C. 31 . D. 28 . Câu 9: Phương trình 01cot420 3x có họ nghiệm là Mã đề thi: 01
A. 003045,xkkℤ . B. 002090,xkkℤ . C. 003590,xkkℤ . D. 002045,xkkℤ . Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. 2 lim0 3 n     . B. 4 lim0 (3)n . C. 2 lim0 3 n     . D. 2 lim0 2 n     . Câu 11: Cho lim nu và lim5 nv , khi đó lim. nnuv bằng A.  . B.  . C. 5 . D. 5 . Câu 12: Cho 2 1 2 lim 1x xx A x    . Kết quả của giới hạn trên là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 13: 32 2 lim182 x Axx  có giới hạn hữu hạn là A. 62 . B. 15 . C. 62 . D. 15 . Câu 14: Chọn khẳng định sai. A. Hàm số đa thức liên tục trên ℝ . B. Hàm số yfx liên tục trên đoạn ;ab nếu nó liên tục trên khoảng ;ab . C. Hàm số yfx liên tục tại điểm 0x nếu  0 0lim xx fxfx  . D. Hàm số yfx liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. Câu 15: Tính 2 2 1 45 lim 1x xx x   bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . Câu 16: Giá trị của 32 43 32 lim 241 nn L nn    bằng A.  . B.  . C. 0 . D. 1 . Câu 17: Cho hàm số 2 4 x fx x    , khi đó hàm số liên tục trên khoảng A. ;5 . B. 3;10 . C. 1; . D. 4; . Câu 18: Phương trình sin21cos2xx có họ nghiệm là A. 22 2 , 12 633 xk k k x            ℤ . B. 32 2 , 12 633 xk k k x            ℤ . C. 32 2 , 12 633 xk k k x            ℤ . D. 2 2 , 12 633 xk k k x            ℤ .
Câu 19: Cho hàm số  2 2 32 khi 1 1 khi 1 xx x yfxx ax       . Xác định a để hàm số yfx liên tục tại điểm 1x . A. 1 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 2 . Câu 20: Biết 2 1 lim4 1x xaxb x    . Khi đó ab bằng A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 2 . Câu 21: Trên mặt phẳng P ta lấy hai điểm A và B phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABP . B. AP . C. BP . D. ABP . Câu 22: Cho hình chóp tứ giác .SABCD có đáy là hình thang //ADBC . Gọi H là trung điểm AB . Giao tuyến của hai mặt phẳng SHD và SAC là: A. SI ( I là giao điểm của HD và AC ). B. SK ( K là giao điểm của AB và CD ). C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ). D. SA . Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song. C. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng. Câu 25: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường thẳng SO . D. Đường thẳng qua S và cắt AB . Câu 26: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  . Chọn phương án đúng? A. Nếu a song song với mặt phẳng  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng  . B. a song song với mặt phẳng  khi và chỉ khi a và  không có điểm chung.
C. Nếu a song song với mặt phẳng  thì mọi mặt phẳng chứa a đều song song với mặt phẳng  . D. Nếu a song song với một đường thẳng song song với mặt phẳng  thì a song song với mặt phẳng  . Câu 27: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm CD , N là điểm thuộc đoạn SM sao cho 3NSNM . Điểm P thuộc đoạn AM sao cho NP song song với mặt phẳng SAB . Tỉ số MP MA bằng A. 1 5 . B. 1 3 . C. 1 2 . D. 1 4 . Câu 28: Cho tứ diện ABCD . ,MN lần lượt là trọng tâm của tam giác ,ABCABD . Những khẳng định nào sau đây đúng? 1//.MNBCD 2//.MNACD 3//.MNABD A. Chỉ có 1 đúng. B. 2 và 3 . C. 1 và 2 . D. 1 và 3 . Câu 29: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , BC , CD . Mặt phẳng nào sau đây song song với SAD A. EIK . B. OEI . C. KOE . D. BEK . Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh ,ABAD lần lượt lấy các điểm ,MN sao cho 1 3 AMAN ABAD . Gọi ,PQ lần lượt là trung điểm các cạnh ,CDCB . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tứ giác MNPQ là hình thang. B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành. C. Bốn điểm ,,,MNPQ không đồng phẳng. D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song. Câu 31: Tỉ giá giữa đồng tiền mỗi nước với đồng Đô la Mỹ (USD) là một chỉ số quan trọng của kinh tế. Một nhà kinh doanh đã theo dõi trong 25 ngày liên tiếp tỉ giá giữa đồng EUR (đồng tiền chung của nhiều quốc gia trong Liên minh châu Âu) và đồng USD vào đầu giờ làm việc mỗi ngày. Do sự biến động tỉ giá giữa hai ngày liền nhau thường không nhiều nên nhà kinh doanh đó đã ghép nhóm số liệu thu được và biểu diễn qua bảng. Tính tỉ giá trung bình của đồng EUR/USD trong 25 ngày mà nhà kinh doanh theo dõi. A. 1,1152 . B. 1,1052 . C. 1,0952 . D. 1,0852 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.