Nội dung text BÀI 2. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.docx
DỰ ÁN HÓA 11–CT MỚI: TÓM TẮT LÝ THUYẾT +BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC Trang 1 BÀI 2: CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm - Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion. - Chất điện li là những chất tan trong nước phân li thành các ion - Chất điện li mạnh là các chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion. Bao gồm: acid mạnh, base mạnh và hầu hết các muối tan. - Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một số phân tử hòa tan phân li thành ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Bao gồm: acid yếu, base yếu. - Chất không điện li là chất khi hòa tan vào trong nước, các phân tử không phân li thành ion. 2. Thuyết Bronsted – Lowry - Acid là chất cho proton (H + ) - Base là chất nhận proton (H + ). - Acid và base có thể là phân tử hoặc ion. 3. Khái niệm pH. Chất chỉ thị acid – base - pH là chỉ số đánh giá độ acid hay độ base của một dung dịch. pH = -log[H + ] nếu [H + ] = 10 -a M thì pH = a - Thang pH thường dùng có gía trị từ 1 đến 14. - Chất chỉ thị acid – base là chất có màu sắc biến đổi theo giá trị pH của dung dịch. - Một số chất chỉ thị acid – base thường dùng: + Giấy chỉ thị pH vạn năng. + Dung dịch phenolphtalein + Quỳ tím 4. Chuẩn độ acid – base Trong phương pháp chuẩn độ acid – base, người ta dùng dung dịch acid hoặc base (kiềm) đã biết chính xác nồng độ làm dung dịch chuẩn để xác định nồng độ dung dịch acid hoặc dung dịch base chưa biết nồng độ. 5. Ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al 3+ , Fe 3+ và 2 3CO - Ion Al 3+ và Fe 3+ dễ bị thủy phân tạo thành base không tan và cho môi trường acid. 3 23M3HOM(OH)3H⇄ - Ion 2 3CO dễ bị thủy phân cho môi trường base B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ 1: BIẾT Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li? A. C 6 H 6 . B. NaCl. C. C 2 H 5 OH. D. C 6 H 12 O 6 . Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. C 12 H 22 O 11 . B. KCl. C. C 2 H 5 OH. D. C 6 H 12 O 6 . Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HCl. B. Fe(OH) 2 . C. H 3 PO 4 . D. H 2 S. Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH 3 COONa. B. NaOH. C. Cu(OH) 2 . D. KCl. Câu 5. Phương trình điện li nào dưới đây sai?
DỰ ÁN HÓA 11–CT MỚI: TÓM TẮT LÝ THUYẾT +BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI HỌC Trang 3 A. NaCl. B. NaOH. C. K 2 SO 4 . D. HCl. Câu 21. Dung dịch HCl 0,1M có nồng độ ion H + là A. 0,1M. B. < 0,01M. C. > 0,1M. D. 0,1M. Câu 22. Dung dịch CH 3 COOH 0,1M có nồng độ ion H + là A. 0,1M. B. < 0,01M. C. > 0,1M. D. 0,1M. Câu 23. Dung dịch X có nồng độ H + là 10 -2 M. Dung dịch X có pH bằng A. 11. B. 3. C. 12. D. 2. Câu 24. Dung dịch X có nồng độ OH - là 10 -2 M. Dung dịch X có pH bằng A. 11. B. 3. C. 12. D. 2. Câu 25. Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có nồng độ H + là A. 10 -1 M. B. 10 -2 M. C. 10 -3 M. D. 10 -11 M. MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO Câu 26. Cho các chất sau: NaCl, FeCl 3 , NH 4 Cl, Na 2 CO 3 và Na 2 S. Số chất khi hòa tan trong nước cho dung dịch có môi trường base là? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải NaCl NaClNaCl Na + và Cl - là hai ion trung tính, không bị thủy phân trong nước, dung dịch thu được có môi trường trung tính. FeCl 3 3 3 32 2 FeClFe3Cl FeHOFe(OH)H ⇄ Cl - là ion trung tính không bị thủy phân, Fe 2+ bị thủy phân trong nước tạo dung dịch có môi trường acid. NH 4 Cl 44 4233 NHClNHCl NHHONHHO ⇄ Cl - là ion trung tính không bị thủy phân, 4NH bị thủy phân trong nước tạo dung dịch có môi trường acid Na 2 CO 3 2 233 2 323 NaCO2NaCO COHOHCOOH ⇄ Na + là ion trung tính không bị thủy phân, 2 3CO bị thủy phân trong nước tạo dung dịch có môi trường base. Na 2 S 2 2 2 2 NaS2NaS SHOHSOH ⇄ Na + là ion trung tính không bị thủy phân, S 2- bị thủy phân trong nước tạo dung dịch có môi trường base. Câu 27. Trộn 300 ml dung dịch NaOH 1M với 200 ml dung dịch HCl 1,25M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X có pH bằng x. Giá trị của x là A. 13. B. 2. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải NaOHHCl 2 n0,3mol;n0,25mol NaOHHClNaClHO bd0,30,25 pu0,250,25 Saupu0,050