Nội dung text HSG VẬT LÍ 12-ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG 2.pdf
1 ĐỀ THI HSG LÝ 12 Câu 1.Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 200 g, độ cứng k = 20 N. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F F cos(15t) N. = 0 Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 30 cm/s. D. 45 cm/s. - Đáp án: B - Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực: 2 2 2 2 v A x 15 5 3 60 cm / s. = w - = - = Câu 2.Một con lắc đơn dao động điều hoà. Nếu giảm chiều dài của con lắc 10% thì chu kì dao động A. giảm 3,2%. B. giảm 5,0%. C. giảm 19,0%. D. giảm 5,1 %. - Đáp án: C - Theo bài ra: 2 1 l 0,9l = => 2 T 0,9 81%T 2 1 = = => chu kì giảm 19%. Câu 3.Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,36 s. Tại thời điểm t = 0; thế năng của vật bằng 0,12 J và đang giảm thì sau đó 0,27 s, thế năng của vật là 0,36 J. Tìm thế năng của vật tại thời điểm t = 0,255 s. A. 0,48 J. B. 0,24 J. C. 0,18 J. D. 0,40 J. - Đáp án: B - Có 1 D = t 0,27 s => 1 1 3 t 2 p Dj = wD = => OM OM o 1 ^ uuuuur uuuur => từ 2 tam giác vuông bằng nhau => 2 2 2 o 1 t0 t1 x x A W W W 0,48 J + = => + = = - Có t0 0 W A W x 4 2 = => = ± - Với 2 D = t 0,255 s => 2 2t 12 17p Dj = wD = => Từ hình vẽ: 2 t2 A W x W 0,24 J. 2 2 = => = = Câu 4.Một lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng khối lượng m = 600 g. Giữ vật ở vị trí phía dưới vị trí cân bằng sao cho lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 10 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy 2 g 10 m / s . = Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 0 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 8 N. - Đáp án: A - Giữ vật rồi thả nhẹ, vị trí ban đầu là vị trí biên dưới. - Hợp lực: F = kA = 10 N. - Với P = mg = 6 N < F. => Lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 0. -A A x M0 M1 M2 0 x 1 x2 x
2 Câu 5.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 2 2 g m / s . = p Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi theo thời gian như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm 0 t là A. 20 mJ. B. 60 mJ. C. 90 mJ. D. 45 mJ. - Đáp án: A - Từ hình vẽ: T = 0,4 s. - Với 0 l T 2 g D = p => 0 D = l 4 cm. - Giờ gian vật đi từ vị trí biên tới vị trí lò xo không biến dạng 2 2 t s 15 3 p D = => Dj = => A = 8 cm; với thế năng đàn hồi cực đại W = 0,18 J; lò xo dãn 12 cm => k = 25 N. - Tại 0 t , vật đang ở biên âm, lò xo nén 4 cm => thế năng đàn hồi: W k. l .25.0,04 20 mJ. 1 1 2 2 2 2 = D = = Câu 6.Trên mặt biển, khoảng cách giữa 6 đỉnh sóng liên tiếp là 7,5m và thời gian để 10 đỉnh sóng đi qua trước mặt người quan sát là 9s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,5 m/s. B. 1,25 m/s. C. 1,39 m/s. D. 1,67 m/s. - Đáp án: A - Theo bài ra: 5.λ = 7,5 m; 9 T = 9s => v = λ.f = 1,5 m. Câu 7.Trên mặt nước có hai nguồn S ,S1 2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình là 1 u 2cos 24 t mm 3 æ ö p = p + ç ÷ è ø ; 2 4 u 4cos 24 t mm 3 æ ö p = p + ç ÷ è ø với t(s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 0,4 m/s và khoảng cách giữa hai nguồn S S 17cm 1 2 = . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, các điểm dao động với biên độ 2 mm là A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. - Đáp án: A - Hai nguồn ngược pha. - Bước sóng: λ = 10/3 cm. - Xét tỉ số S S / 5,1 1 2 l = => 11 cực tiểu. Câu 8.Hai điện tích điểm 9 1 2 q q 3.10 C- = = đặt lần lượt tại hai điểm A và B trong không khí với AB = 40 cm. Một điểm C nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn 15 cm. Cường độ điện trường tại C có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 713 V/m. B. 518 V/m. C. 691 V/m. D. 864 V/m. 0 Dl M0 2 M t 15 æ ö ç = ÷ è ø