PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (Xem thử) Bài tập Tiếng Anh 7 chương trình thí điểm - Vũ Thị Phượng (Sách mới).Image.Marked.pdf

[email protected] Vũ Thị Phượng
[email protected] Vũ Thị Phượng VŨ THỊ PHƯỢNG BÀI TẬP TIẾNG ANH 7 DỰA THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI TẠI VIỆT NAM (VNEN)  Biên soạn theo sách giáo khoa dựa trên chương trình cải cách giáo dục mới  Tài liệu tham khảo dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh  Phụ lục có đáp án dành cho các em học sinh NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
[email protected] Vũ Thị Phượng LỜI NÓI ĐẦU Tiếng Anh - ngôn ngữ toàn cầu không chỉ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn là một bộ môn thiết yếu trong chương trình giáo dục các cấp ở nước ta hiện nay. Để học tốt tiếng Anh, các em cần có sự kết hợp cân đối giữa lý thuyết và thực hành. Cuốn sách "Bài tập tiếng Anh 7" được biên soạn dựa theo chương trình chuẩn và mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 7 có thể củng cố, thực hành và vận dụng kiến thức đã học để đạt kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra cũng như các bài thi. Bài tập tiếng Anh 7 được chia thành các đơn vị bài học bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể mỗi đơn vị bài học gồm:  GRAMMAR - NGỮ PHÁP  VOCABULARY - TỪ VỰNG  EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH + PART 1. PHONETICS + PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR + PART 3. READING + PART 4. WRITING Hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành thân thiết và hữu ích trên chặng đưòng chinh phục bộ môn tiếng Anh của các em. Chúc các em học thật tốt và đạt nhiều điểm cao trong bộ môn này. Trân trọng! Tác giả Mời bạn vào trực tuyến tại: khangvietbook.com.vn để có thể cập nhật và mua online một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất các tựa sách của Công ty Khang Việt phát hành. Số điện thoại: (08) 39103821 – 0903906848
Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 7 | 4 UNIT 1: MY HOBBIES A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn 1. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1 Câu khẳng định S + is/ am/ are + ... - Trong đó: S (subject) = Chủ ngữ  CHÚ Ý: - Khi S = I + am - Khi S = He/ She/ It + is - Khi S = We/ You/ They + are Ví dụ:  I am a student. (Tôi là sinh viên.) Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ "to be" chia khác nhau. 1.2 Câu phủ định S + is/ am/ are + not + ...  CHÚ Ý: - am not: không có dạng viết tắt - is not = isn't - are not = aren't Ví dụ:  He isn’t my little brother. (Cậu ấy không phải là em trai của tôi.) 1.3 Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S+ ...? Trả lời: Yes, I + am. - Yes, he/ she/ it + is. - Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. - No, he/ she/ it + isn't - No, we/ you/ they + aren't. Ví dụ:  Are you Jananese? (Bạn là người Nhật đúng không vậy?) - No, I am not. I'm Vietnamese. (Không. Tôi là người Việt Nam.) 2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường 2.1 Câu khẳng định S + V(s/es) Trong đó: - S (subject) = Chủ ngữ - V (verb) = Động từ  CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì động từ ở dạng nguyên thể - S = He, She, It, danh từ số ít thì động từ thêm "S" hoặc ES" Ví dụ:  We go to school by bus everyday. (Chúng tôi đến trường bằng xe buýt hàng ngày.) Trong câu này, chủ ngữ là "She" nên động từ chính "go" phải thêm "es".

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.