Nội dung text BÀI 27. LIPID VÀ CHẤT BÉO - GV.docx
3 1. Lý thuyết Câu 1. Công thức phân tử chung của chất béo là A. RCOOH. B. C 3 H 5 (OH) 3 . C. (RCOO) 3 C 3 H 5 . D. RCOONa Câu 2. Khối lượng phân tử của chất béo có công thức (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 là A. 890 amu. B. 422 amu. C. 372 amu. D. 980 amu. Câu 3. Chất nào sau đây không phải là acid béo? A. C 15 H 31 COOH. B. C 17 H 35 COOH. C. C 17 H 33 OH. D. C 17 H 33 COOH. Câu 4. Công thức phân tử thu gọn của glycerol là A. CH 3 COOH. B. C 3 H 5 (OH) 3 . C. (RCOO) 3 C 3 H 5 . D. C 2 H 4 (OH) 2 . Câu 5. Chất nào sau đây không phải là chất béo? A. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 . B. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 . C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 . D. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 . Câu 6. Dầu ăn là A. ester. B. ester của glycerol. C. một ester của glycerol và acid béo. D. hỗn hợp nhiều ester của glycerol và các acid béo. Câu 7. Đun nóng chất béo với nước (acid làm xúc tác), thu được sản phẩm là A. glycerol và acid béo. B. glycerol và muối của các acid béo. C. acid béo. D. muối của các acid béo. Câu 8. Thủy phân chất béo trong môi trường acid thu được A. glycerol và một loại acid béo. B. glycerol và một số loại acid béo. C. glycerol và một muối của acid béo. D. glycerol và xà phòng. Câu 9. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glycerol và muối của một acid béo. B. glycerol và acid béo. C. glycerol và xà phòng. D. glycerol và muối của các acid béo Câu 10. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng A. thủy phân hóa. B. xà phòng hóa. C. ester hóa. D. hydrogen hóa. Câu 11. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có acid làm xúc tác A. (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O o H, t C 3 H 5 (OH) 3 + 3RCOOH. B. (RCOO) 3 C 3 H 5 + 3H 2 O o H, t 3C 3 H 5 OH + R(COOH) 3 . C. 3RCOOC 3 H 5 + 3H 2 O o H, t 3C 3 H 5 OH + 3RCOOH. D. RCOO(C 3 H 5 ) 3 + 3H 2 O o H, t 3C 3 H 5 OH + R(COOH) 3 .
4 Câu 12. Hiện tượng nào xảy ra khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian? A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần. B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy. C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần. D. Miếng mỡ chìm xuống; không tan. Câu 13. Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng để điều chế A. nước hoa. B. dược phẩm. C. ethylic alcohol. D. xà phòng và glycerol. 2. Bài tập Câu 14. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glycerol và 91,8 gam muối. Xác định giá trị của m. A. 89. B. 101. C. 85. D. 93. Câu 15. Để điều chế được 2 tấn C 17 H 33 COONa dùng làm xà phòng, thì khối lượng chất béo (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 84%. A. 2 tấn. B. 3 tấn. C. 2,31 tấn. D. 3,31 tấn. Câu 16. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam chất béo X trong dung dịch KOH, thu được m gam muối Potassium steẩte (C 17 H 35 COOK). Xác định giá trị của m. A. 200,8. B. 183,6. C. 211,6. D. 193,2. Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác định giá trị của m. A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68. Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần dùng vừa đủ 0,06 mol NaOH. Xác định khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng. A. 18,24 gam. B. 17,8 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 34,32 kg một loại chất béo cần vừa đủ 4,8 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 3,68 kg glycerol và hỗn hợp muối của các acid béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là A. 17,72 kg. B. 35,44 kg. C. 37,92 kg. D. 32,77 kg. Câu 20. Đun nóng 4,45 gam chất béo (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 với dung dịch NaOH. Xác định khối lượng glycerol thu được. A. 0,46 gam. B. 1,2 gam. C. 0,75 gam. D. 2 gam. Câu 21. Đun 26,7 kg chất béo có công thức hóa học (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 với dung dịch NaOH dư (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%). Xác định khối lượng glycerol thu được. A. 1,2 kg. B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg. Câu 22. Thủy phân chất béo (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Xác định khối lượng glycerol thu được. A. 8,1 kg. B. 0,75 kg. C. 0,736 kg. D. 6,9kg.