PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx

H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. A 602. D 603. C 604. A 605. D 606. D 607. D 608. D 609. D 610. A 611. B 612. B 613. C 614. C 615. B 616. C 617. C 618. B 619. D 620. D 621. B 622. A 623. D 624. B 625. A 626. B 627. C 628. D 629. A 630. B 631. B 632. A 633. D 634. C 635. A 636. C 637. D 638. A 639. A 640. C 641. D 642. A 643. D 644. C 645. B 646. D 647. D 648. D 649. B 650. A
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng ___ năm 2025
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Recently, a large number of older worker tend to ______ early retirement, then they will have more time to travel. A. take B. make C. do D. get Đáp án take Giải thích Ta có cụm từ cố định. take early retirement – nghỉ hưu sớm Tạm dịch. Gần đây, một số lượng lớn người lao động lớn tuổi có xu hướng nghỉ hưu sớm, sau đó họ sẽ có nhiều thời gian hơn để đi du lịch. Câu 602: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. It is important that you _________ your colleagues. A. get rid of B. look up to C. look down on D. get on with Đáp án get on with Giải thích Hướng dẫn get rid of: tống khứ, vứt bỏ, thoát khỏi look up to: tôn trọng, kính trọng (thể hiện lòng ngưỡng mộ, tôn sùng ai, thường là người lớn tuổi hơn và có những thành tích đáng nể) look down on: coi thường get on with: hoà thuận, có mối quan hệ tốt với Căn cứ vào ngữ cảnh chọn get on with.
H S A Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn phải hòa thuận với các đồng nghiệp của mình. Câu 603: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The boy told me he hated ________ doctors. A. the B. some C. x D. a Đáp án x Giải thích Kiến thức mạo từ: “doctors” là danh từ đếm được số nhiều, chưa xác định nên không dùng mạo từ. Tạm dịch: Thằng bé nói với tôi rằng nó ghét bác sĩ. Câu 604: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Before we leave, let’s have Shelley _________ a map for us so we won’t get lost. A. draw B. to draw C. drawing D. draws Đáp án draw Giải thích Ta có: have sb + V: nhờ, thuê ai làm gì Tạm dịch: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley vẽ cho một tấm bản đồ để chúng ta không bị lạc. Câu 605: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. “When ______?” – “In 1928. ” A. did penicillin invented B. penicillin was invented

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.