PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP9 - UNIT 4 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc


2 8. anger /ˈæŋɡə(r)/ (v) / (n) : làm cho giận dữ, làm cho tức giận / sự giận dữ; sự tức giận => angry /ˈæŋɡri/ (adj) : giận dữ, tức giận => angrily /ˈæŋɡrəli/ (adv) : (một cách) giận dữ, (một cách) tức giận 9. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) : làm lúng túng, làm bối rối => embarrassment /ɪmˈbærəsmənt/ (n) : sự (làm) lúng túng, sự (làm) bối rối => embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (adj) : làm lúng túng, làm bối rối => embarrassed /ɪmˈbærəst/ (adj) : lúng túng, bối rối; ngượng => embarrassingly /ɪmˈbærəsɪŋli/ (adv) : (một cách) lúng túng, một cách bối rối 10. fear /fɪə(r)/ (v) / (n) : sợ / nỗi sợ => fearless /ˈfɪələs/ (adj) : không sợ # fearful /ˈfɪəfl/ (adj) : sợ, đáng sợ, khủng khiếp => fearlessness /ˈfɪələsnəs/ (n) : sự không sợ, sự dũng cảm # fearfulness /ˈfɪəflnəs/ (n) : sự lo sợ, sự đáng sợ, sự khủng khiếp => fearlessly /ˈfɪələsli/ (adv) : (một cách) không sợ # fearfully /ˈfɪəfəli/ (adv) : (một cách) lo sợ, (một cách) đáng sợ, (một cách) khủng khiếp 11. boredom /ˈbɔːdəm/ (n) : tình trạng buồn chán => bored /bɔːd/ (adj) : cảm thấy chán => boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj) : chán => boringly /ˈbɔːrɪŋli/ (adv) : một cách chán nản 12. sympathize with /ˈsɪmpəθaɪz/ (v) : thông cảm; đồng tình (với ai) => sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n) : sự thông cảm, sự đồng cảm => sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj) : thông cảm, đồng cảm => sympathetically /ˌsɪmpəˈθetɪkli/ (adv) : (một cách) thông cảm, (một cách) đồng cảm; (một cách) đồng tính 13. excite /ɪkˈsaɪt/ (v) : kích thích; kích động => excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ (n) : sự kích thích, sự kích động => excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj) : bị kích thích; đầy hứng khởi => exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) : làm náo động, đầy hứng thú => excitedly /ɪkˈsaɪtɪdli/ (adv) : (một cách) hứng khởi 14. relax /rɪˈlæks/ (v) : nghỉ ngơi, giải lao => relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n) : sự giải lao, sự nghỉ ngơi; trò giải lao
3 => relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ (adj) : làm suy yếu, làm bải hoải (khí hậu) => relaxed /rɪˈlækst/ (adj) : không lo nghĩ, không căng thẳng; ung dung, thoải mái 15. afraid /əˈfreɪd/ (adj) : sợ, ngại, e (là) 16. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) : nhà tâm lý học => psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) : tâm lý học => psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học, (thuộc) tâm lý => psychologically /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkli/ (adv) : (về mặt) tâm lý 17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) : nhận ra, nhận diện, nhận dạng => identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n) : sự nhận ra, sự nhận diện, sự nhận dạng 18. recognise /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : nhận ra, thừa nhận, công nhận 19. lick /lɪk/ (v) : liếm 20. find out /faɪnd/ /aʊt/ (phr.v) : phát hiện, tìm thấy 21. cousin /ˈkʌzn/ (n) : anh (em) họ 22. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) : kinh nghiệm 23. driving test /ˈdraɪvɪŋ test/ (n) : cuộc thi lấy bằng lái xe 24. please /pliːz/ (v) : làm vui lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý, làm thích => pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) : sự vui thích, sự thích thú; điều vui thích, điều thích thú => pleasantry /ˈplezntri/ (n) : lời pha trò, lời nói đùa, lời nhận xét lịch sự => pleasant /ˈpleznt/ (adj) : dễ chịu, thú vị => pleasant to sb /ˈpleznt/ (adj) : lịch sự và thân thiện, dễ thương => pleasurable /ˈpleʒərəbl/ (adj) : mang lại niềm vui thích => pleased /pliːzd/ (adj) : hài lòng (thể hiện sự thỏa mãn về ai, cái gì) => pleasantly /ˈplezntli/ (adv) : (một cách) thú vị => pleasurably /ˈpleʒərəbli/ (adv) : (một cách) dễ chịu, (một cách) thú vị, (một cách) thích thú 25. exact /ɪɡˈzækt/ (adj) : chính xác, đúng => exactness /ɪɡˈzæktnəs/ (n) : chính xác => exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv) : (một cách) chính xác
4 II. GRAMMAR 1. Adjectives ending in: _-ed / _-ing: (Những tính từ có đuôi là _ed / _ing) - Tính từ có đuôi -ed: được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào E.g. I was really bored during the flight. (Tôi cảm thấy chán trong suốt chuyến bay) - Tính từ có đuôi -ing: được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác. E.g. + He was such a boring man. (Anh ấy là 1 người đàn ông nhàm chám). + It is such a boring flight. (Đó là 1 chuyến bay thật nhàm chán) READING 1. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v) : điều tra => investigation /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ (n) : sự điều tra, cuộc điều tra => investigator /ɪnˈvestɪɡeɪtə(r)/ (n) : người điều tra, nhân viên điều tra => investigative /ɪnˈvestɪɡətɪv/ (adj) : điều tra 2. audience /ˈɔːdiəns/ (n) : khán giả 3. intend /ɪnˈtend/ (v) : định, có ý định => intention /ɪnˈtenʃn/ (n) : ý định, sự cố ý, sự cố tình => intentional /ɪnˈtenʃənl/ (adj) : có chủ đích, cố tình, cố ý => intentionally /ɪnˈtenʃənəli/ (adv) : (một cách) cố tình, (một cách) cố ý 4. philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/ (n) : nhà triết học, triết gia => philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) : triết học, triết lý 5. interest /ˈɪntrəst/ /ˈɪntrest/ (v) / (n) : làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú / sự quan tâm, sự chú ý => interested (in) /ˈɪntrəstɪd /ˈɪntrestɪd/ (adj) : quan tâm đến => interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ /ˈɪntrestɪŋ/ (adj) : làm quan tâm, làm chú ý => interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/ /ˈɪntrestɪŋli/ (adv) : (một cách) thú vị 6. advertise /ˈædvətaɪz/ (v) : báo, loan báo, thông báo, quảng cáo => advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) : sự quảng cáo, (tờ) thông báo; (mục) quảng cáo (để thông báo việc gì, để rao hàng …) => advertiser /ˈædvətaɪzə(r)/ (n) : người thông báo, người quảng cáo => advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n) : sự quảng cáo, công việc quảng cáo 7. get on well with (phr.v) : thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) 8. thought /θɔːt/ (n) : sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ 9. protect sb from sth /prəˈtekt/ (v) : bảo vệ, che chở 10. chimpanzee /ˌtʃɪmpænˈziː/ (n) : con tinh tinh

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.