Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 10_ĐỀ BÀI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG X PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM 10.17. Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng A. AB . B. CD. C. AD . D. AC . 10.18. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB BC = = 4 cm, 5 cm . Khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AC ta được một hình nón có chiều cao bằng A. 4 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 9 cm . 10.19. Diện tích mặt cầu có đường kính 10 cm là A. 2 10 cm . B. 2 400 cm . C. 2 50 cm . D. 2 100 cm . 10.20. Cho hình nón có bán kính đáy R = 2 cm , độ dài đường sinh l = 5 cm . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 10 2 cm 3 . B. 50 2 cm 3 . C. 2 20 cm . D. 2 10 cm . 10.21. Một mặt phẳng đi qua tâm hình cầu, cắt hình cầu theo một hình tròn có diện tích 2 9 cm . Thể tích của hình cầu bằng A. 3 972 cm . B. 3 36 cm . C. 3 6 cm . D. 3 81 cm . B. TỰ LUẬN 10.22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 20 cm , chiều cao bằng 30 cm. a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ. b) Tính thể tích của hình trụ. 10.23. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 9 cm , độ dài đường sinh bằng 15 cm (H.10.34). a) Tính diện tích xung quanh của hình nón. b) Tính thể tích của hình nón. c) Diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy. Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho. 10.24. Quả bóng rổ sử dưng trong thi đấu có dạng hình cầu với đường kính bằng 24 cm (H.10.35). Hãy tính: a) Diện tích bề mặt quả bóng. b) Thể tích của quả bóng.
10.25. Đèn trời có dạng hình trụ không có một đáy với đường kính đáy bằng 0,8 m và thân đèn cao 1 m (H.10.36). Tính diện tích giấy dán bên ngoài đèn trời (coi các mép dán không đáng kể). 10.26. Các hình dưới đây ( H.10.37) được tạo thành từ các nửa hình cầu, hình trụ và hình nón (có cùng bán kính đáy). Tính thể tích của các hình đó theo kích thước đã cho. 10.27. Cho hình lập phương ABCD A B C D . cạnh a. Tính thể tích của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn tiếp xúc với các cạnh của hình vuông A B C D (H.10.38) . 10.28. Bạn Khôi cho một hòn đá cảnh vào một bể nuôi cá hình trụ có đường kính đáy bằng 20 cm thì nước trong bể dâng lên 3 cm . Hỏi hòn đá cảnh đó có thể tích bằng bao nhiêu? 10.29. Một chiếc kem ốc quế gồm hai phần: Phần phía dưới dạng hình nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy, phần trên là nửa hình cầu có đường kính bằng đường kính đáy của hình nón phía dưới (H.10.39). Thể tích phần kem phía trên bằng 3 200 cm . Tính thể tích của cả chiếc kem. 10.30. Mái nhà hát Cao Văn Lẩu và Trung tâm triển lãm Văn hoá Nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu có hình dáng ba chiếc nón lá lớn nhất Việt Nam (H.10.40). Tính diện tích một mái nhà hình nón có đường kính bằng 45 m và chiều cao bằng 24 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của 2 m ).
PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Thay dấu “ ? ”bằng giá trị thích hợp và hoàn thành bảng sau: Hình trụ Bán kính đáy cm Chiều cao cm Diện tích xung quanh 2 cm Diện tích toàn phần 2 cm Thể tích 3 cm 3 7 ? ? ? 4 ? 20 ? ? ? 8 ? 18 ? ? 5 ? ? 150 Bài 2. Điền đầy đủ các kết quả vào bảng sau Hình Bán kính đáy cm Chiều cao cm Chu vi đáy cm Diện tích đáy ( 2 cm ) Diện tích xung quanh 2 ( ) cm Thể tích 3 ( ) cm 2 20 10 8 16 8 Bài 3. Cho hình nón có bán kính r , đường kính đáy là d , chiều cao h , đường sinh l , thể tích V , diện tích xung quanh xq S , diện tích toàn phần tp S . Hoàn thành bảng sau: r cm d cm h cm l cm 2 S xq cm 2 Stp cm 3 V cm 3 5 8 96 10 65 15 20 Bài 4. Cho hình cầu có bán kính R như hình vẽ. Hãy thay dấu “ ? ”bằng giá trị thích hợp và hoàn thành bảng sau: Hình cầu Bán kính (dm) Diện tích mặt cầu (dm2 ) Thể tích hình cầu (dm3 ) 4 ? ? ? 144 ? r h l O' O B A r h O' O B A
? ? 36 ? 196 Bài 5. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 2 cm, chiều cao là 6 cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Diện tích toàn phần của hình trụ. c) Thể tích hình trụ. Lời giải a) Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 xq S Rh 2 2 2 6 24 24 3,14 75, 36 cm b) Diện tích toán phần của hình trụ là 2 2 2 tp S Rh R 2 2 2 2 6 2 2 24 8 32 32 3,14 100, 48 cm c) Thể tích hình trụ là: 2 2 3 V R h cm .2 .6 24 24.3,14 75,36 ( ). Bài 6. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314 cm 2 . Tính: a) Bán kính của đường tròn đáy (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). b) Thể tích của khối trụ. Bài 7. Một hình trụ có bán kính của đường tròn đáy là 16 cm, chiều cao là 9 cm. Tính a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. (Lấy 3,142 làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Bài 8. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 2 20 cm và diện tích toàn phần là 2 28 cm . Tính thể tích của hình trụ đó. Bài 9. Một hình trụ có chiều cao bằng 5 cm . Biết diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính thể tích hình trụ. Bài 10. Một thùng phuy hình trụ có số đo diện tích xung quanh (tính bằng mét vuông) đúng bằng số đo thể tích (tính bằng mét khối). Tính bán kính đáy của hình trụ. Bài 11 . Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC 4, 2 . Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1 ; quay quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2 . Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng? A. V V 1 2 . B. 1 2 V V2 . C. 2 1 V V2 . D. 2 1 V V3 . Bài 12. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB cm AD cm 6 ; 4 a) Quay quanh cạnh AB ta được 1 hình trụ có diện tích xung quanh bằng ? b) Quay quanh cạnh AD ta được 1 hình trụ có thể tích bằng ? R O