PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14. ĐỀ VIP 14 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA MÔN SINH 2025 - H5.Image.Marked.pdf

GIÁO VÀ THAM 14 – H5 (Đề thi có ... trang) THI THPT 2025 MÔN: SINH % Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề &' tên thí sinh: ................................................... $0 báo danh: ....................................................... 7 I. Thí sinh (89 :;. (< câu 1 @A* câu 18. C. câu +D. thí sinh =+E =+&* FG( H+IJ*K án. Câu 1: Enzyme nào trách xúc tác cho quá trình phiên mã A. Helicase. B. Reverse transcriptase. C. RNA polymerase. D. DNA ligase. Câu 2: Vì sao trong % )* trí thí các nhà nghiên , - ". /0 lô 2* , A. 34 5 4 "* các 6 %7 - 2 nghiên ,# B. 34 có 9 ": so sánh và xác 2 tác 2; ? gian @ thí # D. 34 A )B sai "* trong quá trình thí # Câu 3: C A = bào nào ,! D 0 A E trong @ %7 A. F= bào mô 7 : lá. B. F= bào )4 bì # Dùng thông tin sau để trả lời câu 5 và câu 6: Hình 1 minh họa mối quan hệ di truyền giữa các loài cá voi dựa trên trình tự DNA. Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định nguồn gốc của các sản phẩm từ cá voi bày bán trên thị trường. Qua phân tích, các nhà khoa học đã phát hiện một số mẫu DNA thuộc về các loài cá voi nằm trong danh sách bị cấm săn bắt như cá voi xanh và cá voi xám, cho thấy các hoạt động săn bắt trái phép vẫn diễn ra. Các hình chữ nhật trong hình đại diện cho các mẫu sản phẩm cá voi chưa xác định rõ nguồn gốc (kí hiệu "Chưa biết #...") được thu thập trên thị trường và phân tích DNA để xác định loài của chúng. Hình 1
Câu 5: M6 NJ ! )= #9" có * quan - E %> loài nào sau 2H A. Cá voi xám. B. Vây cá (Iceland). C. Cá voi xanh TU 3A Tây '9# D. Cá voi Minke TU 3A Tây '9# Câu 6: FA sao phân tích DNA 2 coi là công 0 quan W trong )5 X cá voi? A. Giúp theo dõi "@ di nhau. C. Các cá 4 có 9 sinh "* khác nhau nên chúng không giao * 2 %> nhau. D. Các cá 4 có [ 7 tính giao * riêng nên ? không giao * %> nhau. Câu 8: Darwin 2 ". /0 [ 9 pháp nào sau 2H 24 xây /@ W = %D W W @ nhiên và "@ hình thành loài? A. Quan sát, hình thành 5 =] V4 , 5 =# B. F @ ] V4 , 5 =] phát 4 mô hình. C. Quan sát, phân tích /[ ] công )* và phát 4 5 =# D. Thu 7 6 %7] V4 , 5 =] e lý =# Câu 9: M; nhà khoa W 2! nghiên , 9 = 2D hòa các V4 gen khác nhau sau: J < 1: Ri ai ji ki li J < 2: Ri an ji ki li J < 3: Ri ai ji kn li J < 4: Ri ai ji ki ln Nhà khoa W * xác 2 qr! ! "/!" có 2 A ra trong 2D V có và không có E 5 , 2* %> G V4 gene. b= 5 nào /> 2H là không phù A. J < 1: qr! ! "/!" 2 A ra khi có E 5 , và không 2 A ra khi không có E 5 ,# B. J < 2: qr! ! "/!" không 2 A ra khi có E 5 , và 2 A ra khi không có E 5 ,# C. J < 3: qr! ! "/!" "t 2 A ra trong 5 hai 2D V có và không có E 5 ,# D. J < 4: qr! ! "/!" không 2 A ra trong 5 hai 2D V có và không có E 5 ,# Câu 10: Trong quá trình = hóa, trao 2e chéo [! các I "U 4 (NST) 28 vai trò quan W trong % tái e ] xáo ; các allele và A ra )= / di D] thúc 2K = hóa. Tuy nhiên, : ?] NST Y có 2` 24 = hóa 2` )g có [ vùng trên NST Y không có gene 9 2X %> NST X (khác %> các ` NST ?S] giúp 25 )5 "@ khác ) %D > tính [! nam và [] NST Y ,! 8 vùng > 9 2X ; A] 2 W là "vùng phòng 9N] ,! các gene có )5 sao ` A] cho phép tái e ; A trong chính NST Y. Có 2 5 = 5 thích ích = hóa mà E trúc NST Y không có gene 9 2X trên NST X và có các vùng "phòng 9N có 4 mang Ag Y5 = 1: ( không có gene 9 2X %> NST X giúp NST Y )5 % 9 = xác 2 > tính. Y5 = 2: Vùng "phòng 9N cho phép NST Y A )= / di D ; A] )e sung X nguyên cho quá trình = hóa. C ích chung tính và 5 nguy 9 thoái hóa tính và t^ V 5 ^ trao 2e chéo [! NST X và Y. C. &^ ` 2; )= 5 ra trên NST ? và 5 NST > tính : ?# D. Duy trì 9 = xác 2 > tính và l A )B nguy 9 E gene quan W trên NST X. Câu 11: Các nhân * sinh thái nào sau 2H 2 W là nhân * sinh thái không 0 ; 7 2; A. Các * quan cùng loài và khác loài trong - xã. B. & 2;] ánh sáng, 2; K] X 2; CO2 Câu 12: Trong các A san hô : 2A /9] loài cá D ? xuyên "* - 5 y] 9 mà 5 hai loài cùng X A và phát 4 (Hình 2). 5 y có các xúc tu ,! 2; * giúp )5 % cá D V B Vz thù. 3e A] cá D cung E , ^ và A )B các 5 %0 quanh 5 y# Hình 2 Quan [! loài cá D và 5 y là * quan A. tác B. Ký sinh. C. J; sinh. D. ; sinh. Câu 13: Hình 3 minh W! quá trình hình thành DNA tái e ] ; công sinh W quan W 2 ". /0 trong nghiên , và , /0# DNA tái e 2 A ra ){ cách U ; 2 A DNA | ; X (ví /0g gene A 24 U gene - 4# D. Fe protein mong * | gene - 4# Câu 14: a 5 /> 2H mô 5 "@ di D 7 trung D 9 : nam ># & [ ? nam U ) không D ) cho con trai, con gái có 4 mang gene gây ) # &= ? [ III-1 V= hôn %> ; ? nam bình ? thì xác "E con gái A. Tái = các A rác 5 @! khó phân <# B. \5 > 5 ! qua . lý | nhà máy vào sông, X# C. FX cây ven sông 24 )5 % 2E] * "A : 2E#
D. u. /0 các /A ^ tái A 2 ` ?# Câu 16: Trong 5 phân 5 ra "@ trao 2e chéo không cân [! các cromatid em, ) nào /> 2H có 4 E A. ; , Down. B. T ung máu. C. ; , siêu [# D. ; , Klinefelter. Dùng thông tin sau để trả lời câu 17 và câu 18: Quá trình diễn thế sinh thái xảy ra ở một khu rừng bị cháy, cây cối và động vật ban đầu bị tiêu diệt hoàn toàn, tạo ra một khu đất trống. Qua thời gian, các loài cỏ và thực vật nhỏ xuất hiện đầu tiên, tiếp theo là các bụi cây, và cuối cùng là các loài cây gỗ lớn. Câu 17: giai 2 A 2- ] yêu - D E dinh /x# B. $I sâu, V 5 ^ hút > A # C. Chu Vy "* U] sinh "5 nhanh. D. Phát 4 7] bóng *# Câu 18: d- xã E sau cùng trong quá trình /I = sinh thái trên 2 W là - xã A. tiên phong. B. trung gian. C. 2 @ # D. thoái hóa. 7 II. Thí sinh (89 :;. (< câu 1 @A* câu 4. Trong FC. ý a), b), c), d) U FC. câu, thí sinh =+&* @V*K +3W= sai. Câu 1: M; loài 2; %7 có vú, xét tính A màu "U lông do 2 ` gene (A, a và B, b) quy 2 # Khi cho lai [! 1 cá 4 2@ có V4 hình lông hung %> 1 cá 4 cái có V4 hình lông U 2D có V4 gene - <] thu 2 F1 X 100% lông hung. Cho F1 6 * thu 2 F2 có V4 hình phân li theo là 37,5% con 2@ lông hung : 18,75% con cái lông hung : 12,5% con 2@ lông U : 31,25% con cái lông U# a) Tính A màu "U lông "@ chi * tính X. b) b4 gene con cái F1 là AaXBXb ` BbXAXa . c) Con cái lông U F2 có 3 A V4 gene. d) F2 con cái lông U có V4 gen 2X = 1 16 . Câu 2: Khi theo dõi ; - 4 chim "* : D TU Q9 có )* mùa khác ) rõ S] các nhà khoa W 7 E hai chính: .X* (IY*K 1: Vào mùa thu, khi 2; 5] V 5 80% "* cá 4 chim di %D 9 Nam 24 tránh rét, trong khi 20% còn A : A 9 sinh "* chính QD TU S# &= )= 2e khí 7 làm D 2; ^ liên 0 trong 50 ^ > thì chim di "t 5] chim không di "t ^# .X* (IY*K 2: Trong mùa sinh "5] chim )* có xu > E , không 2X 2D [! các ,!] 7 trung ^ sóc V ,! , 2- tiên 9 so %> các ,! sau. a) &= môi ? "* chính ) tác 2; ): )= 2e khí 7] % E , không 2X 2D có 4 5 : 2= V 5 ^ = hóa và sinh X

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.