Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THUYẾT TH TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI PHẦN I-HS.pdf
THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI – PHẦN I PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một allele có lợi bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một allele có hại trở nên phổ biến trong quần thể? A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 2. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong đó quan trong nhất là sự chọn lọc ở cấp độ nào? A. Phân tử và tế bào. B. Cá thể và quần thể. C. Quần thể và quần xã. D. Quần xã và hệ sinh thái Câu 3. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gene của quần thể? A. Dòng gene. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 4. Theo thuyết tiên hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm phong phú vốn gene của quần thể? A. Dòng gene và đột biến. B. Phiêu bạt di truyền và đột biến. C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và dòng gene. Câu 5. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 6. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. B và C đúng. Câu 7. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 8. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 9. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 10. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 11. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì?
A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 12. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 13. Nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số allele nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 14. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể rất chậm? A. Đột biến gene. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 15. Sự thay đổi đột ngột trong môi trường như hỏa hoạn, lũ lụt, độngđất,...có thể làm giảm mạnh kích thước của một quần thể. Việc giảm mạnh kích thước quần thể này có thể dẫn đến A. hiệu ứng thắt cổ chai. B. hiệu ứng sáng lập. C. dòng gene. D. đột biến. Câu 16. Một allele nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 17. Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và phiêu bạt di truyền đều có vai trò A. làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể. B. có thể xuất hiện allele mới làm phong phú vốn gene của quần thể. C. làm một gene có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể. D. góp phần loại bỏ allele lặn ra khỏi quần thể. Câu 18. Khi nói về dòng gene, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kết quả của dòng gene là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gene của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể. B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những allele mới làm phong phú thêm vốn gene của quần thể. C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gene của quần thể. D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số allele mà không làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa lớn? A. Diễn ra trong phạm vi của loài với quy mô nhỏ. B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài.