PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 16: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ return (quay trở lại) ▪ check (kiểm tra) ▪ lend (cho vay, cho mượn) ▪ look (trông có vẻ) ▪ cancel (huỷ bỏ) ▪ carry (mang, vác) ▪ turn on: bật lên 2. Một số tính từ thông dụng ▪ suitcase (va li) ▪ drink (đồ uống) ▪ juice (nước ép) ▪ heater (máy sưởi) ▪ partner (bạn đời, bạn đồng hành) 3. Một số tính từ thông dụng ▪ tired (mệt mỏi) ▪ hungry (đói) ▪ better (tốt hơn, khoẻ hơn) ▪ perfect (hoàn hảo) 4. Một số trạng từ thông dụng ▪ today (hôm nay) ▪ tomorrow (ngày mai) ▪ tonight (tối nay) ▪ soon (sớm) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRONUNCIATION Động từ Phiên âm return (quay trở lại) /rɪˈtɜːn/ check (kiểm tra) /tʃek/ lend (cho vay, cho mượn) /lend/ look (trông có vẻ) /lʊk/ carry (mang, vác) /ˈkæri/ turn on (bật lên) /tɜːn ɒn/ Danh từ Phiên âm suitcase (va li) /ˈsuːtkeɪs/ drink (đồ uống) /drɪŋk/ juice (nước ép) /dʒuːs/ heater (máy sưởi) /ˈhiːtə(r)/ partner (bạn đời, bạn đồng hành) /ˈpɑːtnə(r)/ Tính từ Phiên âm tired (mệt mỏi) /ˈtaɪəd/ hungry (đói) /ˈhʌŋɡri/ better (tốt hơn, khoẻ hơn) /ˈbetə(r)/ perfect (hoàn hảo) /ˈpɜːfekt/ Trạng từ Phiên âm today (hôm nay) /təˈdeɪ/ tomorrow (ngày mai) /təˈmɒrəʊ/ tonight (tối nay) /təˈnaɪt/ soon (sớm) /suːn/ C. GRAMMAR Thì tương lai đơn 1. Cấu trúc 1.1. Thể khẳng định S + will + V (giữ nguyên) Lưu ý ✓ Ta có thể viết will thành ’ll. ✓ Phía sau will, động từ giữ nguyên. Ví dụ: I’ll go home. (Tôi sẽ về nhà.) 1.2. Thể phủ định S + will not + V (giữ nguyên) Lưu ý: Ta có thể viết will not thành won’t. Ví dụ: She won’t return. (Cô ấy sẽ không trở lại.) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 1.3. Thể nghi vấn Will + S + V (giữ nguyên)? Cách trả lời + Yes, ngôi + will. + No, ngôi + won’t. Ví dụ Will they help you? – Yes, they will. (Họ sẽ giúp bạn chứ? – Có, họ sẽ giúp.) Will he travel around Vietnam? – No, he won’t. (Anh ấy sẽ du lịch quanh Việt Nam chứ? – Không đâu.) 2. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Diễn tả dự đoán, niềm tin của bản thân về điều gì đó trong tương lai. Trong câu thường có các cụm như I think (tôi nghĩ rằng), I believe (tôi tin rằng), I’m sure (tôi chắc chắn rằng), I suppose (tôi cho rằng). I think that it will be a nice day today. (Tôi tin hôm nay sẽ là một ngày đẹp trời.) Diễn tả quyết định, đề nghị, lời hứa ngay thời điểm nói. I will help you. (Tớ sẽ giúp cậu.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong thì tương lai đơn, ta sẽ gặp một số trạng ngữ chỉ thời gian như - today: hôm nay - tomorrow: ngày mai - tonight: tối nay - next week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm sau - in the future: trong tương lai - soon: sớm Ví dụ: I think she will return tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai cô ấy sẽ quay trở lại.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. I believe they will ______ the match. A. win B. won Question 2. Will she come to your party? – Yes, she ______. A. won’t B. will Question 3. We ______ you the letter soon. A. will send B. will sending Question 4. I think James ________ tomorrow. A. will arrive B. arrived TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. I’m sure that you will ______ the party. A. enjoy B. enjoyed Question 2. They won’t ______ us money. A. lending B. lend Question 3. I think it ______ a lovely day tomorrow. A. was B. will be Question 4. I will _______ these plants for you. A. water B. watered Question 5. I don’t think he _______ tonight. A. will leave B. will leaving Question 6. You look tired. I ______ you carry this suitcase. A. will help B. will helped Question 7. I suppose it _______ next week. A. will rain B. rained Question 8. I think they _______ the match. A. cancel B. will cancel Question 9. I believe she _______ next month. A. returned B. will return Question 10. A: Do you want a drink? B: I ______ an orange juice. A. will have B. will having Question 11. Are you hungry? Wait. I ______ lunch for you. A. cooking B. will cook Question 12. I’m sure you _______ a great time in Paris. A. have B. will have Question 13. I believe you _______ better soon. A. will feel B. have felt Question 14. A: I’m cold. B: I _______ on the heater. A. will turn B. will turned Question 15. I think he _____ a perfect partner in the future. A. will find B. has found TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.