PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đen trắng.LÝ THUYẾT 1-5.ÔN VÀO 6.docx

ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 PHẦN I: CÁC DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP DẠNG BÀI 01: NGỮ ÂM Kiến thức trọng tâm Các em hãy ôn tập và ghi nhớ các cách phát âm của những âm thường được gặp:  Nguyên âm  Chữ a có thể được phát âm là: /ӕ/: bag /bӕg/; happen / ˈhæpᵊn /; fantastic / fænˈtæstɪk /, apple / ˈæpᵊl/ /ei/: face/ feɪs /; fate /feit/; label /ˈleɪbᵊl /; late /leɪt/ /ə/: appear / əˈpɪə /; amount / əˈmaʊnt/; awake/ əˈweɪk/; banana /bəˈnɑːnə/ zebra / ˈzɛbrə/ /ɔː/: small / smɔːl /; almost/ ˈɔːlməʊs/; talk / tɔːk/; water/ ˈwɔːtə/.  Chữ u có thể được phát âm là: /ʌ/: funny/ ˈfʌni/; discuss /dɪˈskʌs/; study /ˈstʌdi/; summer/ˈsʌmə/; lunch / lʌnʧ/; hungry/ˈhʌŋɡri/; /ʊ/: full / fʊl/; push/ pʊʃ/; pudding / ˈpʊdɪŋ)/; butcher/ ˈbʊʧə/ /u:/: tube /ʧuːb/; truth /truːθ/; conclusion /kənˈkluːʒᵊn/ /ɜː/: burn / bɜːn/; turn /tɜːn/; furniture /ˈfɜːnɪʧə/ /ə/: figure /ˈfɪɡə/; adventure /ədˈvɛnʧə/; temperature /ˈtɛmprəʧə/ /juː/ music /ˈmjuːzɪk / future /ˈfjuːʧə/ university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/  Chữ o có thể được phát âm là: /ɒ/: hot /hɒt/; clock / klɒk/; holiday /ˈhɒlədeɪ/; /əʊ/: alone /əˈləʊn/; bold /bəʊld/; buffalo /bəʊld/ hotel /həʊˈtɛl / open /ˈəʊpᵊn / home / həʊm / /u:/: two /tu:/; lose /lu:z/; move /mu:v/

ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 poison / ˈpɔɪzᵊn/; visit / ˈvɪzɪt/ /ʃ/: ʃugar/ˈʃʊɡə/; sure / ʃʊə/; pension / ˈpɛnʃᵊn/;  Chữ th có thể được phát âm là: /θ/: bath /bɑːθ /; think/θɪŋk/ thank/θæŋk/ Thursday/ˈθɜːzdeɪ/ /ð/: weather/ˈwɛðə/; than /ðæn/; this /ðɪs /; clothes /kləʊðz/ brother /ˈbrʌðə/  Chữ ch có thể được phát âm là: /k/: school /skuːl/ character /ˈkærəktə /; headache /ˈhɛdeɪk/; stomach /ˈstʌmək/ /ʧ/: chair /ʧeə/; chalk /ʧɔːk/; teacher /ˈtiːʧə/ watch /wɒʧ/  Chữ tion có thể được phát âm là: /ʃᵊn/: action /ˈækʃᵊn/; condition /kənˈdɪʃᵊn /; information /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn/; situation /sɪʧuˈeɪʃᵊn/ /ʧ/: question /ˈkwɛsʧən/; suggestion /səˈʤɛsʧᵊn/;  Đuôi -s/-es của danh từ và động từ  Đuôi -es được phát âm là /iz/ đối vói từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, - x, -z, -ze, -o, -ge, -ce: Ví dụ: changes /ˈʧeɪnʤɪz/; brushes /ˈbrʌʃɪz/; foxes /ˈfɒksɪz/; watches /ˈwɒʧɪz/  Đuôi -s có thể được phát âm là: /s/ đối với từ có kết thúc bằng âm /p/, /t/, /k/, /f/ /θ/ Ví dụ: stops / stɒps /; hats / hæts/; cooks / kʊks/; giraffes / ʤɪˈrɑːfs/ baths /bæθs/ /z/ đối với các trường hợp còn lại: Ví dụ: flowers /flaʊəz/; stations /ˈsteɪʃᵊnz /; plays /pleiz/; stands /stændz/

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.