PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2.VL11-KNTT-GHK1 ( ĐỀ 2 ).docx

ĐỀ 2 ĐỀ ÔN TẬP GHK1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Vật lí 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương? A. Li độ. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Biên độ. Câu 2. Dao động cơ học là A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn. B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định. C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian. D. chuyển động có biên độ và tần số xác định. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x4cos(2t) (x tính bằng cm,t tính bằng s ). Biên độ của chất điểm là A. 8 cm . B. 8 mm . C. 4 mm . D. 4 cm. Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động xAcos(t) thì pha của dao động A. là hàm bậc hai của thời gian B. là hàm bậc nhất của thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian Câu 5. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x6cos10t cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Li độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 2cm. B. 24cm. C. 12 cm. D. 8 cm. Câu 6. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là A. pha dao động. B. tần số góc của dao động. C. chu kỳ dao động. D. tần số dao động. Câu 7. Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là A. 2T . B.   T 2 . C.  2 T . D. 1 T . Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình    x4cos4tcm 6 . Chu kỳ dao động của vật là A. 2 s . B. 0,25s . C. 1 s . D. 0,5 s. Câu 9. Hai dao động điều hoà có phương trình mô tả lần lượt là x4cos2t cm1, và    cm 2x2cos2t 3 . Độ lệch pha của hai dao động trên bằng A. 2 rad 3 . B.  rad 3 . C.  rad 6 . D. rad . Câu 10. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là cm/s50  . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là A. m/s25 c . B. cm/s253  . C. cm/s30  . D. cm/s252  .
Câu 11. Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. ax. B. a.x. C. a.x. D. 2ax. Câu 12. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi A. ngược pha với li độ. B. cùng pha với li độ. C. trễ pha  2 so với li độ. D. sớm pha  2 so với li độ. Câu 13. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng xAsint , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 2 max.vA B.  maxv2A. C. 2 maxvA. D.  maxvA. Câu 14. Vectơ gia tốc r a của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây? A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương. B. Luôn cùng pha với li độ. C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng. D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa? A. Biên độ dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo. B. Biên độ dao động bằng khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. C. Biên độ dao động bằng li độ cực đại. D. Biên độ dao động bằng li độ khi vật ở biên. Câu 16. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. gia tốc. C. li độ. D. vận tốc. Câu 17. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là    x4.cos3tcm 6 thì tốc độ khi qua vị trí cân bằng là A. 12 cm/s . B. 15 cm/s . C. 10 cm/s . D. 36 cm/s . Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình cos   x42tcm 3 . Li độ của vật tại thời điểm t2s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 1 cm. Câu 19. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tần số góc dao động là A. k m B.  1m 2k C.  1k 2m D. m 2 k Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A.  d 1 Wmv 2 . B. 2 d 1 Wmv 2 . C.  d 1 Wmv 4 . D. 2 d 1 Wmv 4 . Câu 21. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. gia tốc B. ly độ C. Lực hồi phục D. Cơ năng Câu 22. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc. C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật.
Câu 23. Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ , gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là 2 50cm/s . Biên độ dao động của vật là: A. 7,5cm B. 2,5cm C. 5 m D. 4cm Câu 24. Một con lắc lò xo có độ cứng Nm900 / dao động với biên độ là cm10  . Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là A. J4,5  . B. J5,5  . C. J3,5  . D. J2,5  . Câu 25. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 26. Điều kiện của sự cộng hưởng là: A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. C. biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. Câu 27. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 7 3 , biên độ dao động là 10 cm. Lấy 2g10m/s . Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz B. 1Hz C. 4Hz D. 10Hz Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình    2 x10cos4tcm. 3 Hãy xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động. Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình    x4cos5tcm. 6 Xác định thời điểm vật qua vị trí có li độ x2cm lần thứ 2023 kể từ lúc bắt đầu dao động? Câu 31. Đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng: a) Viết phương trình dao động của vật. b) Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi x5cm. Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với cơ năng 1,0J . Biết rằng biên độ của vật dao động là 10,0 cm và tốc độ cực đại của vật là 1,2 m/s. Hãy xác định:
a) Khối lượng của vật gắn với lò xo. b) Độ cứng của lò xo. Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng k40N/m, vật nặng có khối lượng m100g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn F0,8N. Tính tốc độ của vật tại thời điểm trên. --------------------------------HẾT-------------------------------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.