PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Luyện chuyên sâu ngữ pháp Từ vựng 6 tập 1 Global success.docx



3 creative adj /krɪ'eɪtɪv/ có tính sáng tạo Ex: They use creative ways to market their services to customers. Họ sử dụng những cách có tính sáng tạo để tiếp thị dịch vụ của mình cho khách hàng. equipment (n) /ɪ'kwɪpmənt/ thiết bị Ex: Take care when using old electrical equipment. Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện cũ. excited adj /ɪk'saɪtɪd/ thấy phấn chấn, háo hức Ex: We are excited about the trip. Chúng tớ đang thấy háo hức về chuyến đi. greenhouse n /'gri:mhaʊs/ nhà kính Ex: Nikita grows a lot of tomatoes in her greenhouse. Nikita trồng rất nhiều cà chua trong nhà kính của mình. help n, v /help/ sự giúp đỡ, giúp Ex: How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn? international n /,ɪntə'næʃnəl/ quốc tế Ex: She is a teacher in an international school. Cô ấy là giáo viên ở một trường quốc tế. judo n /'dʒu:dəʊ/ môn võ judo Ex: She’s a black belt in judo. Cô ấy đạt đai đen về judo. knock v /nɒk/ gõ (cửa) Ex: Who is knocking at the door? Ai đang gõ cửa vậy? notebook n /'nəʊtbʊk/ quyển vở, sổ tay Ex: The police officer wrote the details down in his notebook. Người sĩ quan cảnh sát đã ghi chép các chi tiết vào sổ tay của mình. oversea adv, adj) /,əʊvə'si:z/ (ở) nước ngoài Ex: They have one overseas holiday a year. Họ có một kỳ nghỉ ở nước ngoài mỗi năm. pencil case n /'pensl keɪs/ hộp bút Ex: My mother bought me a new pencil case on my first day of school. Mẹ mua cho tôi một chiếc hộp bút mới vào ngày đầu tiên tôi tới trường. pencil sharpener n / ’ pensl ʃɑːpnə(r)/ cái gọt bút chì Ex: The basic tools we need for this art lesson are a drawing board, a pencil sharpener, an
4 eraser and blotting papers. Những dụng cụ cơ bản chúng ta cấn cho tiết học mỹ thuật này là bảng vẽ, gọt bút chì, tẩy và giây thấm. pocket money n /'pɒkɪt mʌnɪ/ tiền tiêu vặt Ex: Did your parents use to give you pocket money? Trước đây bố mẹ cậu có thường cho cậu tiền tiêu vặt không? poem n /'pəʊɪm/ bài thơ Ex: Her collected poems were published after the war. Những bài thơ sưu tầm của cô ấy đã được xuất bản sau chiến tranh. private tutor n /'praɪvət 'tju:tə(r)/ gia sư riêng Ex: I worked as a private tutor to earn money during the time at university. Tôi làm gia sư để kiếm tiền trong suốt thời gian học đại học. school bag n /'sku:l bæg/ cặp sách Ex: This school bag is An's. Chiếc cặp sách này là của An. smart adj /smɑːt/ thông minh, nhanh trí Ex: Jack is a smart student. Jack là một học sinh thông minh. surround v /sə'raʊnd/ bao quanh Ex: My house is surrounded by trees. Nhà của tớ được bao quanh bởi cây cối. swimming pool n /'swɪmɪŋ ,pu:l/ bể bơi Ex: There is a swimming pool on the first floor. Có một cái bể bơi ở dưới tầng 1. textbook n /'tekstbʊk/ sách giáo khoa Ex: Have you had textbooks for this subject yet? Bạn có sách giáo khoa cho môn học này chưa? uniform n /'ju:nɪfɔːm/ đồng phục Ex: I like my school uniform. Tớ rất thích đồng phục trường tớ. Maths n /mæθs/ môn Toán Jack is good at Maths. Jack giỏi Toán. Music n /'mju:zɪk/ môn Âm nhạc Ex: Music is a relax subject. Ầm nhạc là một môn học rất thư giãn. Geography n /dʒɪ'ɒgrəfɪ/ môn Địa lý Ex: My favourite subjects at school were History and Geography. Các môn học yêu thích của tôi

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.