PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề cương GK1 Toán 6 CD.doc

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247t v Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 MÔN TOÁN 6 CD 1. Tóm tắt lý thuyết 1.1. Số học - Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên. - Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số. - Thứ tự thực hiện phép tính. - Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 1.2. Hình học - Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều - Hình chữ nhật, hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân 2. Bài tập tự luyện A. Trắc nghiệm Câu 1. Biết ℕ là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. 1;2;3;4;....ℕ ; B. 0;1;2;3;4;....ℕ C. 0;1;2;3;4ℕ D. 1;2;3;4ℕ Câu 2. Số 26 trong hệ La Mã viết là: A. XIX B. XXI C. IXX D. XXVI Câu 3. Phần tử thuộc tập hợp 0;2;4;6;8Q là A. 0 B. 1 C. 3 D. 5 Câu 4. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng? A. 1;2;3;4;5;6M . B. 0;1;2;3;4;5;6;7M . C. 0;1;2;3;4;5;6M . D. 1;2;3;4;5;6;7M . Câu 5. Cho các cách viết sau: Aabcd,,, ; B9;13;45 ; C1;2;3. Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 6. Cho Mabc,5,, . Khẳng định sai là A. M5. B. aM. C. dM. D. cM.

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247t v Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16 Câu 22. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23. Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: A. 1;3;5; B. 3;5;7; C. 5;7;9 D. 7;9;11 Câu 24. Tìm ý đúng: A) 4 là ước 3 B) 2 là bội của 5 C) 8 là bội của 4 D) 9 là ước của 26 Câu 25. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A) 300 + 20 B) 123 + 27 C) 1.2.3 + 25 D) 9 + 38 Câu 26. Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. 1269 B. 1569 C. 12369 D. 123469 Câu 27. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A. 1230 . B. 2030 . C. 2020 . D. 2018 Câu 28. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A) 1 B) 4 C) 6 D) 7 Câu 29. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 4; 5; 7; 9 D. 1;2 ;3; 5; 7 Câu 30. Các ước của 36 lớn hơn 5 là: A. 6; 9; 12; 36 B. 6; 9; 12; 18; 36 C. 9; 12; 18; 36 D. 9; 12; 18 Câu 31. Các bội của 17 lớn hơn 50 và nhỏ hơn 70 là : A. 51; 68; 85. B.34; 51; 68; 85. C. 51; 68. D. 34; 51; 68. Câu 32. Chọn câu trả lời đúng: A. Các số 19; 31; 1 là số nguyên tố          B. Các số 31; 37; 3 là số nguyên tố C. Các số 235; 777 là số nguyên tố        D. Các số 3333; 249 là số nguyên tố. Câu 33. Chọn câu trả lời đúng.Tích của hai số nguyên tố là:           A. Số nguyên tố     B. Hợp số    C. Số chẳn    D. Số lẻ Câu 34. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A. {0;5;19} B. {9;11;13} C. {10;15;17} D. {3;17;23} Câu 35. Kết quả của phép tính 128.5 bằng A. 100 B. 52 C. 25 D. 136
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247t v Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16 Câu 36. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 37. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 38. Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là A. 24:15136:18 C. 24:15136:18 B. 24:15136:18 D. 24:15136:18 Câu 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. 312⋮ B. 123⋮ C. 123⋮ D. 1212⋮ Câu 40. Cho các số 123; 356; 141;855. Số chia hết cho 2 là A. 123. B. 356. C. 141. D. 855. Câu 41. Ước chung của 12 và 8 là A. ƯC(12,8)={ 1;2;4;6}. B. ƯC(12,8)={ 1;2;4} C. ƯC(12,8)={ 1;2;4;6;8} . D. ƯC(12,8)={ 1;6} . Câu 42. Số chia hết cho 3 nếu A. số đó có chữ số tận cùng là 3 hoặc 6 B. số đó có chữ số tận cùng là 9 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 3 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 4 Câu 43. Trong các số: 2; 3; 16; 18, bội của số 6 là số A. 2 B. 3 C. 16 D. 18 Câu 44. ƯCLN (48, 16, 80) là: A. 48. B. 8. C. 16. D. 80. Câu 45. Tìm số tự nhiên x sao cho: xB(8) và x20 A. 64 . B. 36 . C. 16 . D. 24 Câu 46. Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.