Nội dung text CHƯƠNG II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC.doc
Chương II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Một số bài toán giải phương trình và hệ phương trình không mẫu mực nhiều khi ứng dụng kiến thức bất đẳng thức sẽ cho lời giải ngắn gọn. Các bài toán này rất độc đáo đòi hỏi người làm toán phải có óc phán đoán và suy luận thật hợp lí. Cần ghi nhớ các điều sau: 1) 222...0...0ABZABZ . 2) Vận dụng điều kiện xảy ra dấu đẳng thức của bất đẳng thức để giải phương trình. 3)Thử trực tiếp để thấy nghiệm của chúng rồi chứng minh ngoài nghiệm này ra không còn nghiệm nào khác nữa. B. BÀI TẬP 1. PHƯƠNG TRÌNH Bài 1 (Lớp 8). Giải phương trình 64322220xxxx Hướng dẫn giải 64326342222021210xxxxxxxx 2232110xx 2232110xx 32110xx 1x Bài 2 (Lớp 9). Giải phương trình 245223xxx . Hướng dẫn giải 22 45223452230xxxxxx 2223110xx Bài 3 (Lớp 9). Giải phương trình 26432xxx . Hướng dẫn giải Giải tương tự bài 2. Bài 4 (Lớp 9). Giải phương trình 242236125109342xxxxxx Hướng dẫn giải 242 36125109xxxx 24232195214xxxx 22231951494325xx Dấu “=” xảy ra 2 10 1 10 x x x Mặt khác 22234252425215xxxxx . Dấu “=” xảy ra 101xx Bài 5 (Lớp 9). Giải phương trình. a) 2 32 121 22 xx xxx b) 2225334xxxxxx Hướng dẫn giải a) 322212110xxxxxx
mà 2 213 10 24xxx do đó 1 21 2xx Điều kiện 1 2x . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm 21x , 21xx ta có: 22211 211 2 xxx xxx 2 32 211 22 xx xxx . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 222113030xxxxxxx . b) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm ta có: 2222251231535.13.1 22 xxx xxxxxxxxx Ta có 222344402020xxxxxxx . Bài 6 (Lớp 9). Giải phương trình sau: 22101240xxxx . Hướng dẫn giải Điều kiện 210x . Cách 1: 22101240xxxx 212402100xxxx 24123616424100xxxx 2464224410100xxxxx 22246222100xxx 22246222100xxx 62221006xxxx Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có 2.410.424104 2104 2244 xxxx xx . Dấu “=” xảy ra 24 6 104 x x x . Mà 222124012364644xxxxx . Dấu “=” xảy ra 606xx . Bài 7 (Lớp 9). Giải phương trình 222245244728xxxxxxxx . Hướng dẫn giải Điều kiện 2 2 2 2 22 2 2 210 450 130240 470230 280 170 x xx xxx xR xxx xx x Ta có: 222245244728xxxxxxxx 2222242147212447xxxxxxxxxx
210x ta có 2222 45282447xxxxxxxx . Phương trình vô nghiệm. 210x ta có 2222 45282447xxxxxxxx . Phương trình vô nghiệm. 1 210 2xx ta có 2222 45282447xxxxxxxx . Phương trình có nghiệm duy nhất 1 2x . Bài 8 (Lớp 9). Giải phương trình 33xx . Hướng dẫn giải Điều kiện 0x + Dễ thấy 1x là nghiệm của phương trình vì 1313 . + Xét 1x . Ta có 31313xx . Phương trình không có nghiệm lớn hơn 1. + Xét 01x . Ta có 31313xx . Phương trình không có nghiệm x sao cho 01x . Bài 9 (Lớp 8). Giải phương trình 20002000 231xx . Hướng dẫn giải + 2x hoặc 3x thỏa mãn đẳng thức. + Xét 3x ta có 2000 2121xx . Phương trình không có nghiệm x sao cho 3x . + Xét 2x ta có 2001 3131xx . Phương trình không có nghiệm x sao cho 2x . + Xét 23021;031xxx . 1999200021,31xx . Do đó 2000200122,33xxxx 20002001 23231xxxx Phương trình không có nghiệm x sao cho 23x . Bài 10 (Lớp 8). Giải phương trình 22 22 11 4xy xy . Hướng dẫn giải Điều kiện 0x , 0y . 2222 2222 1111 4220xyxy xyxy 22 11 0xy xy 22 11 0xy xy
21x và 21y . Bài 11 (Lớp 9). Giải phương trình 3 2 3 21121 6 1 xxy y x . Hướng dẫn giải Điều kiện 1;0xy . 3 2 3 21121 6 1 xxy y x 3 2 3 21121 420 1 xxy y x 42 33 2 3 21121 12 0 1 xx yy y x 2223 2 3 211 1 0 1 x y y x Bài 12 (Lớp 9). Giải phương trình: 3 121 2 xy xyyx . Hướng dẫn giải Điều kiện 1;1xy . Cách 1: Ta có 3 121 2 xy xyyx 121112110 2 x yyyxx 2211110 2 x yyx 2211110yx Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có 1111.1 22 yy yy . Tương tự 1 2 x x . Do đó 3 121.2. 222 yxxy xyyxxy . Bài 13 (Lớp 9). Giải phương trình: 222224122342xyxyxxyy . Hướng dẫn giải 2223120xxx Do đó 2420yy . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có 2222223422342xxyyxxyy 222222342241xxyyxyxy . Dấu “=” xảy ra khi 222342xxyy