PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 122. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Hậu Lộc - Thanh Hóa - Có lời giải.docx


Câu 10: Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn tỉ lệ thuận với A. độ dòng điện. B. chu vi đường tròn. C. diện tích hình tròn. D. bán kính đường tròn. Câu 11: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa hai dòng điện. B. Tương tác giữa hai nam châm đứng yên. C. Tương tác giữa nam châm với dòng điện. D. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. Câu 12: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. B. Các đường sức từ là đường cong khép kín hoặc vô hạn hai đầu. C. Chiều của đường sức từ luôn hướng theo chiều của từ trường. D. Các đường sức từ của cùng một từ trường sẽ cắt nhau. Câu 13: Biết p là áp suất chất khí. V là thể tích khí, N là số phân tử khí, m là khối lượng phân tử khí,  là khối lượng riêng của chất khí, 2v là giá trị trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí,  là mật độ phân tử khí. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử chất khí? A. 21 3pNmv B. 21 3pVmv C. 2 1 3 Nmv p V D. 2 1 3 v p V   Câu 14: Cho đồ thị (p,T) biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí lí tưởng xác định như hình vẽ. Kết luận nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích A. 12VV B. 12VV C. 12VV D. 12V1,5 V Câu 15: Kết quả đo cảm ứng từ của từ trường nam châm được viết dưới dạng: B0,0160,001( T) . Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 1,60% . B. 3,20% . C. 16,00% . D. 6,25% . Câu 16: Một đầu tàu đệm từ có khối lượng 25 tấn đang chạy trên một đoạn đường thẳng nằm ngang với tốc độ không đổi là 360 km/h . Biết độ lớn lực cản của không khí tác dụng lên đầu tàu được tính theo công thức 2Fkv (với k0,5 ) và gia tốc trọng trường 2g9,8 m/s . Lực từ tổng hợp tác dụng lên đầu tàu có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 245051 N . B. 24500 N . C. 5000 N . D. 250000 N . Câu 17: Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 43410 J/kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 gam là A. 3136.10 J . B. 3273.10 J .C. 368.10 J . D. 336.10 J . Câu 18: Một chất khí mà các phân tử có vận tốc trung bình là 1760 m/s ở 0C . Vận tốc trung bình của các phân tử khí này ở nhiệt độ 1000C là bao nhiêu m/s ? A. 3,8 km/s B. 380 m/s C. 2800 km/s D. 800 m/s . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong các phát biểu sau đây về một lượng khí lí tưởng xác định, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a) Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. b) Khi giữ nhiệt độ không đổi, nếu thể tích khí tăng thì áp suất khí giảm. c) Khi tốc độ của mỗi phân tử tăng lên gấp đôi, áp suất cũng tăng lên gấp đôi. Áp suất tỉ lệ với bình phương vận tốc phân tử. d) Khi khối khí giảm nhiệt độ, tương ứng động năng trung bình của các phân tử khí cũng giảm nhưng giảm chậm hơn sự giảm nhiệt độ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.