Nội dung text Tổng-hợp-đề_Nội-Y4.docx
ĐỀ NỘI Y4 HÔ HẤP VIÊM PHỔI: 1. Viêm phổi cộng đồng. Chọn câu sai. a. Hay xảy ra khi thời tiết ấm 2. Viêm phổi phế cầu thường dùng KS=> cepha 3. VP thùy ko có triệu chứng: wheezing 4. Viêm phổi do hít phải... a. Chọn cái Gặp ở người hôn mê mất tri giác. 5. Đường vào của tác nhân gây viêm phổi 6. Viêm phổi không cần phải phân biệt với gì. a. Hen phế quảN 7. CURB 65 bao nhiêu thì đưa vào ICU? a. >=4 8. Tác nhân gây viêm phổi thường gặp nhất ? 9. (Case) BN nam 30T, đột ngột xuất hiện sốt cao rét run 39-40C, Kèm đau ngực T, ho đờm vàng, nhịp thở 20 l/p, HA 100/50, Ure 6 mmol/l. a. Chẩn đoán có thể nghĩ tới: Viêm phổi thùy, … b. Cận lâm sàng cần làm: Xquang hay CT c. Hướng xử trí đối với BN: Kê đơn ngoại trú, Điều trị tại khoa hô hấp, ICU. d. Thời gian điều trị của BN: 5 ngày, 10 ngày,… 10. (Case) BN nam 60 tuổi, vào viện vì lơ mở, sốt cao 38,5-39 phổi có rale nổ bên phải HA : 140/90 nhịp nhở 33l/ph xét nghiệm ure : 7.9 mmol/l . Bệnh nhân được chẩn đoán là gì a. Viêm phổi thùy b. Viêm phế quản c. Viêm phế quản phổi d. Giãn phế nang 11. BN cần được làm gì tiếp theo a. Xquang ngực b. Siêu âm màng phổi c. CT d. Nội soi phế quản 12. Thang điểm CURB65 của BN được bao nhiêu điểm a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 13. Bệnh nhân được điều trị ở đâu
a. Ngoại trú b. Nội trú khoa hô hấp c. ICU 14. Bệnh nhân được điều trị trong bao lâu 5 ngày 10 ngày 15 ngày 20 ngày 15. CĐ nội trú khi curb65: a. A.>3 b. B. >4 c. C. ≥2 16. CĐ ICU khi curb65: a. >3 b. B. >4 17. CĐXĐ viêm phổi thùy XN quan trọng nhất: a. XQ phổi b. Soi mp c. CTM COPD: 18. Chỉ số nào sau đây không phù hợp với bệnh phổi tắc nghẽn: a. 1. FEV1/VC <70% b. 2. FEV1 <80% c. 3. TLC<80% d. 4. FEV1/TLC <70% HEN PQ: 19. Khí máu trong hen PQ để làm gì? a. Để chẩn đoán mức độ suy HH 20. Hen pQ là. RL thông khí tắc nghẽn phục hồi hoàn toàn vs thuốc giãn PQ. (Nhớ từng chữ 1 vì sẽ bị lừa) 21. Cần chẩn đoán pb hen PQ vs gì? a. Trào ngc dạ dày thực quản 22. Cơn hen PQ nguy kịch a. tần số thở nhanh, có nhiều ran rít, ran ngáy 23. Hen pq là: a. Viêm cấp tính của nm pq b. Viêm mạn tính của nm pq c. Viêm cấp & mạn tính của nm pq 24. Bệnh nhân hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với a. Tràn khí màng phổi
TDMP: 31. Lượng dịch bình thường trong khoang màng phổi là: a. 1. Không có dịch b. 2. 7-14 ml c. 3. 20 ml d. 4. 50 ml 32. Nguyên nhân ko phải của tràn dịch MP dịch thấm. a. Lao 33. Tam chứng Galiard: Rung thanh giảm, Gõ vang, RRPN giảm hoặc mất 34. Cận lâm sàng cần làm với bn TDMP là A. Khí máu B. XQ 35. Chẩn đoán Tràn máu màng phổi khi A. Hb dịch/Hb hthanh >0,5 B. HC > 10000/ml C. BC >1000/ml D. LDH tăng 36. Đau ngực trong tràn dịch màng phổi: A. đau dữ dội B. đau âm ỉ, tăng khi hít vào C. đau như xé ngực D. 37. Khoang màng phổi được cấu tạo bởi: A. Lá thành và lá tạng B. Lá tạng C. Lá thành D. Lá tạng và lá thành và nhu mô phổi 38. Đặc điểm của dịch tiết trong tràn dịch màng phổi, TRỪ: A. Protein >30g/l B. LDH dịch màng phổi/huyết thanh < 0.6 C. Phản ứng Rivalta (+) D. Protein dịch màng phổi/máu > 0.5 39. Nghe thấy tiếng cọ màng phổi khi: A. Tràn dịch màng phổi số lượng ít B. Tràn dịch màng phổi số lượng nhiều C. Tràn dịch màng phổi số lượng trung bình D. Cả 3 đáp án 40. Tiếng cọ màng phổi trong thể nào a. TDMP ít b. TDMP trung bình, vùnh ranh giới