Nội dung text Bài 21. MẠCH ĐIỆN - HS.docx
Hình. Ampe kế và vôn kế II. CÔNG DỤNG CỦA MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN 1. Thiết bị an toàn a. Cầu chì Cầu chì được mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ ở mạch điện. (a) Cầu chì dây (b) Cầu chì ống Hình. Các loại cầu chì thường dùng b. Rơle Trong mạch điện, rơle hoạt động như một công tắc, dung để đóng ngắt mạch điện có dòng điện lớn hoặc điều khiển các dòng điện tùy mục đích. Hình. Rơle
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Với các dụng cụ: pin, bóng đèn, dây nổi, công tắc, để bóng đèn phát sáng ta phải nối chúng lại với nhau thành một mạch kín, gọi là A. công tắc. B. cầu dao. C. biến trở. D. mạch điện. Câu 2. Điền vào chỗ trống: "Bất cứ mạch điện nào cũng gồm các bộ phận: nguồn điện, dây nối và các thiết bị ... (bóng đèn, động cơ điện, bếp điện, quạt điện, ti vi)." A. thay đổi dòng điện. B. đóng, mở mạch điện. C. tiêu thụ năng lượng điện. D. bảo vệ mạch điện. Dùng hình ảnh bên dưới trả lời cho các câu hỏi từ 3 đến 6. Câu 3. Thiết bị số (1) trong hình là A. bóng đèn. B. công tắc mở. C. điện trở. D. nguồn điện. Câu 4. Thiết bị số (2) trong hình là A. bóng đèn. B. công tắc mở. C. điện trở. D. nguồn điện. Câu 5. Thiết bị số (3) trong hình là A. bóng đèn. B. công tắc mở. C. điện trở. D. nguồn điện. Câu 6. Thiết bị số (4) trong hình là A. bóng đèn. B. công tắc mở. C.điện trở. D. nguồn điện. Câu 7. Kí hiệu này là bộ phận nào của mạch điện? A. nguồn điện. B. điện trở. C. bóng đèn sợi đốt. D. điôt phát quang. Câu 8. Kí hiệu này là bộ phận nào của mạch điện? A. biến trở. B. công tắc. C. điôt. D. cầu chì. Câu 9. Kí hiệu này là bộ phận nào của mạch điện? Thiết bị số (1) Thiết bị số (2) Thiết bị số (3) Thiết bị số (4)