Nội dung text Lớp 12 - Megabook - 82 câu hỏi trắc nghiệm Chương Cơ chế di truyền và biến dị - File word có lời giải chi tiết.pdf
82 câu hỏi chương Cơ chế di truyền và biến dị Câu 1: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và BB. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABb và A hoặc aBb và a. C. ABB và abb hoặc AAB và aaB. D. ABb và a hoặc aBb và A. Câu 2: Trong quá trình dịch mã, thành phần nào tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin? A. ADN, mARN và tARN. B. mARN, rARN và ADN. C. mARN, tARN và rARN. D. tARN, ADN và rARN. Câu 3: Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai? A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen. B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã. C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào. D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X. Câu 4: Một gen phân mảnh ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,5l μm. Hiệu số giữa nuclêôtit loại X với một loại nuclêôtit khác là 20%. Có bao nhiêu kết luận sau đây là sai? I. Gen có số nuclêôtit loại A/G = 3/7. II. Tổng số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen là 2999. III. Số axit amin trong phân tử prôtêin hoàn chỉnh do gen quy định tổng hợp là 498. IV. Khi gen nhân đôi liên tiếp 5 lần, tổng số nuclêôtit loại T môi trường cần cung cấp là 14400. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 5: Khi phân tích thành phần đơn phân của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng virut, người ta thu được kết quả sau: Chủng A : A = U = G = X = 25% Chủng B : A = T = 35%; G = X = 15%.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin? A. 5’UAA3’. B. 5’UUA3’. C. 3’AUG5’. D. 5’AUG3’. Câu 11: Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng? (1) Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của tất cả các virut đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn. (2) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào. (3) Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con thông qua các cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã. (4) Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. A. (l), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (2), (4). Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X). III. Mạch 2 của gen có T = 2A. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Trong quá trình dịch mã, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’ → 3’ B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’. D. 3’ → 3’. Câu 14: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. Câu 15: Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2. B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng dột biến 2n+l và 2n-l.